Đọc nhanh: 低平调号 (đê bình điệu hiệu). Ý nghĩa là: dấu huyền.
低平调号 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dấu huyền
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 低平调号
- 两个 人 的 技术水平 差不多 , 很难 分出 高低
- trình độ kỹ thuật của hai người ngang nhau, rất khó phân biệt cao thấp.
- 平台 的 高度 可以 调整
- Chiều cao của giàn giáo có thể điều chỉnh.
- 他 把 车座 调低 了 一些
- Anh ấy đã hạ thấp yên xe một chút.
- 你 说话 老是 那么 大声 大气 , 调门儿 放 低 点儿 行不行
- anh cứ nói chuyện to như thế, nhỏ giọng một chút được không?
- 僧人 行事 很 低调
- Nhà sư hành sự rất khiêm tốn.
- 他 在 公司 里 很 低调
- Anh ấy rất khiêm tốn trong công ty.
- 他 过 着 低调 的 生活
- Anh ấy sống một cuộc sống khiêm tốn.
- 吉普车 很 适合 在 高低不平 的 路面 上 行驶
- Xe Jeep rất phù hợp để di chuyển trên mặt đường không bằng phẳng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
低›
号›
平›
调›