Đọc nhanh: 拉风 (lạp phong). Ý nghĩa là: bắt mắt, hào nhoáng, hợp thời trang.
拉风 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. bắt mắt
eye-catching
✪ 2. hào nhoáng
flashy
✪ 3. hợp thời trang
trendy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拉风
- 拖拉 作风
- tác phong lề mề
- 拉美国家 的 风景 很 美
- Cảnh quan của các nước Châu Mỹ La-tinh rất đẹp.
- 心宽体胖 的 老板 , 满面春风 地 迎上来 , 拉 大家 进店 休息
- Ông chủ hiền lành lễ độ, tràn đầy sắc xuân, kéo mọi người vào cửa hàng nghỉ ngơi.
- 拉 手风琴
- kéo ác-coóc-đê-ông.
- 一阵 狂风
- một trận cuồng phong
- 一阵 冷风吹 来 , 她 禁不住 打了个 寒战
- một trận gió lạnh thổi qua, cô ấy chịu không nổi phải rùng mình.
- 一阵 秋风 吹 来 , 感到 些微 的 凉意
- trận gió thu thổi đến, cảm thấy hơi lạnh một tý.
- 一 撒线 , 风筝 就 上去 了
- vừa tung dây, con diều đã bay lên rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
拉›
风›