Đọc nhanh: 媚俗 (mị tục). Ý nghĩa là: Quảng cáo, kitsch, để đáp ứng thị hiếu của công chúng.
媚俗 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. Quảng cáo
commercial
✪ 2. kitsch
✪ 3. để đáp ứng thị hiếu của công chúng
to cater to the public's taste
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 媚俗
- 他们 遵循 传统 的 葬礼 风俗
- Họ tuân theo phong tục tang lễ truyền thống.
- 他 总是 媚上 欺下
- Anh ta luôn nịnh bợ người trên ức hiếp kẻ dưới.
- 风俗 颓败
- phong tục hủ bại
- 他 的 言语 非常 鄙俗
- Lời nói của anh ấy rất thô tục.
- 他 用 文艺 笔调 写 了 许多 通俗 科学 读物
- ông ấy đã sử dụng giọng văn nghệ thuật để viết rất nhiều sách khoa học phổ cập
- 他 如今 还是 个 俗家
- Anh ấy vẫn là một người phàm tục.
- 他 的 举止 很 伧 俗
- Cử chỉ của anh ấy rất thô lỗ.
- 了解 越南 的 风俗
- Tìm hiểu phong tục Việt Nam.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
俗›
媚›