Đọc nhanh: 低速 (đê tốc). Ý nghĩa là: tốc độ thấp; vận tốc thấp. Ví dụ : - 驾驶员减低速度。 Giảm tốc độ của người lái.
低速 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tốc độ thấp; vận tốc thấp
指最慢的速度,特别用在汽车三个
- 驾驶员 减低 速度
- Giảm tốc độ của người lái.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 低速
- 速度 低 一点儿 , 注意安全
- Tốc độ thấp một chút, chú ý an toàn.
- 驾驶员 减低 速度
- Giảm tốc độ của người lái.
- 减低 速度
- giảm tốc độ.
- 不知高低
- không biết nông sâu; không biết cao thấp nặng nhẹ.
- 高速公路 上 有 最低 限速 吗 ?
- có giới hạn tốc độ tối thiểu trên đường cao tốc không?
- 人工 使用 点胶机 在 电子产品 上点 胶 , 该 工艺 方法 简单 , 成本 低廉
- Nhân công sử dụng máy phân phối keo trên các sản phẩm điện tử, quy trình xử lý đơn giản và chi phí thấp
- 中国 经济 得到 了 迅速 发展
- Nền kinh tế Trung Quốc đã phát triển nhanh chóng.
- 中国 的 地形 是 西高东 低 , 像 楼梯 一样 一层 一层 地 由西向东 逐级 下降
- Địa hình Trung Quốc là Tay cao dông thấp, giống như những bậc thang ở từ Tây sang Đông, từ cao xuống thấp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
低›
速›