Đọc nhanh: 低糖 (đê đường). Ý nghĩa là: ít đường; lượng đường ít (thực phẩm). Ví dụ : - 低糖糕点 bánh ngọt rất ít đường.
低糖 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ít đường; lượng đường ít (thực phẩm)
(食品的) 含糖量低
- 低糖 糕点
- bánh ngọt rất ít đường.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 低糖
- 饥饿感 是 体内 发出 的 血糖 浓度 太低 的 信号
- Đói là tín hiệu từ cơ thể cho thấy lượng đường trong máu quá thấp.
- 低糖 糕点
- bánh ngọt rất ít đường.
- 两串 儿 糖葫芦
- Hai xâu kẹo hồ lô.
- 控制 血糖 会 降低 长期 并发症 的 进展
- Kiểm soát lượng đường trong máu làm giảm sự tiến triển của các biến chứng lâu dài.
- 仆人 低头 唱喏
- Người đầy tớ cúi đầu vái chào.
- 从属 的 , 下级 的 等级 、 权力 或 威望 低 的 ; 附属 的
- Đó là những người hoặc vật thuộc cấp bậc, quyền lực hoặc uy tín thấp hơn; là những người hoặc vật phụ thuộc.
- 人工 生产线 效率 较 低
- Dây chuyền sản xuất bằng sức người có hiệu suất thấp.
- 什么 时候 吃 你 的 喜糖 啊 ?
- Khi nào thì được ăn kẹo cưới của cháu?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
低›
糖›