Đọc nhanh: 伤心惨目 (thương tâm thảm mục). Ý nghĩa là: trông thấy mà đau lòng; thảm thương đau xót. Ví dụ : - 我两眼直愣地盯着这种令人伤心惨目的情景整整达两个小时之久. Tôi thẫn thờ nhìn cảnh tượng đau buồn này trong suốt hai giờ đồng hồ.
伤心惨目 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trông thấy mà đau lòng; thảm thương đau xót
非常悲惨,使人不忍心看
- 我 两眼 直 愣 地 盯 着 这种 令人 伤心惨目 的 情景 整整 达 两个 小时 之 久
- Tôi thẫn thờ nhìn cảnh tượng đau buồn này trong suốt hai giờ đồng hồ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 伤心惨目
- 不要 伤害 他人 的 心灵
- Đừng gây tổn thương tâm hồn của người khác.
- 不忍卒读 ( 不忍心 读完 , 多 形容 文章 悲惨 动人 )
- không dám xem hết (văn chương bi thảm cảm động)
- 我 两眼 直 愣 地 盯 着 这种 令人 伤心惨目 的 情景 整整 达 两个 小时 之 久
- Tôi thẫn thờ nhìn cảnh tượng đau buồn này trong suốt hai giờ đồng hồ.
- 他 对 这个 项目 有 一番 心思
- Anh ấy có suy nghĩ cho dự án này.
- 他们 精心设计 了 这个 项目
- Họ đã thiết kế dự án này rất công phu.
- 从 相隔 你 时 , 每秒 我 都 很 伤心
- Từ lúc xa cách em, mỗi giây anh đều rất đau lòng.
- 他 用 话语 暖和 着 她 受伤 的 心
- Anh ấy sưởi ấm trái tim bị tổn thương của cô ấy bằng những lời nói của mình.
- 他 听到 这个 消息 很 伤心
- Anh ấy rất đau lòng khi nghe tin này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伤›
⺗›
心›
惨›
目›