会心 huì xīn
volume volume

Từ hán việt: 【hội tâm】

Đọc nhanh: 会心 (hội tâm). Ý nghĩa là: hiểu ý; hiểu ngầm; lãnh hội; hội tâm; lĩnh hội. Ví dụ : - 别有会心 hiểu được ý khác. - 会心的微笑 mỉm cười hiểu ý

Ý Nghĩa của "会心" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

会心 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hiểu ý; hiểu ngầm; lãnh hội; hội tâm; lĩnh hội

领会别人没有明白表示的意思

Ví dụ:
  • volume volume

    - 别有 biéyǒu 会心 huìxīn

    - hiểu được ý khác

  • volume volume

    - 会心 huìxīn de 微笑 wēixiào

    - mỉm cười hiểu ý

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 会心

  • volume volume

    - wèn de bìng shì 出于 chūyú 关心 guānxīn 并非 bìngfēi 干涉 gānshè de 隐私 yǐnsī 别误会 biéwùhuì

    - Anh ấy hỏi về bệnh của bạn xuất phát từ sự quan tâm, không phải là can thiệp vào cuộc sống riêng tư của bạn, đừng hiểu lầm anh ấy.

  • volume volume

    - 小心 xiǎoxīn huì 遇到 yùdào huò

    - Không cẩn thận có thể gặp phải tai họa.

  • volume volume

    - 自己 zìjǐ de 问题 wèntí 他会 tāhuì xiǎng 办法 bànfǎ de jiù 别替 biétì xiā 担心 dānxīn le

    - vấn đề của anh ấy anh ấy sẽ nghĩ cách cậu đừng có thay a ý lo xa

  • volume volume

    - 担心 dānxīn 自己 zìjǐ huì 迟到 chídào

    - Anh ấy lo mình sẽ bị muộn.

  • volume volume

    - huì 不会 búhuì 担心 dānxīn 二手烟 èrshǒuyān duì de 影响 yǐngxiǎng

    - Cậu có lo lắng về chuyện hút thuốc thụ động sẽ ảnh hưởng tới cậu không?

  • volume volume

    - 万一 wànyī 不来 bùlái 大家 dàjiā huì 担心 dānxīn

    - Nếu bạn không đến, mọi người sẽ lo lắng.

  • volume volume

    - 三心二意 sānxīnèryì 只会 zhǐhuì 浪费时间 làngfèishíjiān

    - Lưỡng lự chỉ tốn thời gian thôi.

  • volume volume

    - bèi 误会 wùhuì le 心疼 xīnténg

    - Anh ấy bị hiểu lầm, tôi cảm thấy đau lòng cho anh ấy.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Guì , Huì , Kuài
    • Âm hán việt: Cối , Hội
    • Nét bút:ノ丶一一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OMMI (人一一戈)
    • Bảng mã:U+4F1A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+0 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tâm
    • Nét bút:丶フ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:P (心)
    • Bảng mã:U+5FC3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao