Đọc nhanh: 师法 (sư pháp). Ý nghĩa là: học; theo; bắt chước (thầy), kiến thức và kỹ thuật của thầy truyền lại cho học trò.
✪ 1. học; theo; bắt chước (thầy)
在学术或文艺上效法 (某人或某个流派)
✪ 2. kiến thức và kỹ thuật của thầy truyền lại cho học trò
师徒相传的学问和技术
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 师法
- 他 效法 老师 的 做法
- Anh ấy học theo cách làm của thầy giáo.
- 律师 希望 法院 尽快 裁判 此案
- Luật sư hy vọng tòa án sớm đưa ra phán quyết vụ án này.
- 春天 是 位 魔法师 , 她 融化 了 冰雪 , 让 小草 破土而出
- Mùa xuân là một ảo thuật gia, nàng làm tan chảy băng tuyết, để cho cỏ xuyên qua mặt đất mọc lên.
- 尽管 老师 讲解 了 多次 , 小芳 仍 不得要领 , 没有 掌握 这个 词 的 用法
- Dù được giáo viên giải thích nhiều lần nhưng Tiểu Phương vẫn không hiểu cách sử dụng từ này.
- 理发师 这 称呼 太 传统 , 时兴 的 叫法 是 造型师
- Tên gọi thợ cắt tóc quá truyền thống rồi, gọi một cách hiện đại phải là nhà tạo mẫu.
- 他 跟着 这位 师傅 学 书法
- Anh ấy theo thầy này học thư pháp.
- 也 就是 法庭 特派 律师 项目
- Đó là Người Biện Hộ Đặc Biệt do Tòa Chỉ Định.
- 我 跟 老师 交流学习 方法
- Tôi trao đổi phương pháp học tập với thầy giáo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
师›
法›