Đọc nhanh: 效颦 (hiệu tần). Ý nghĩa là: bắt chước không giống ai; Đông Thi bắt chước nhăn mặt (ví với việc bắt chước vụng về, hiệu quả xấu).
效颦 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bắt chước không giống ai; Đông Thi bắt chước nhăn mặt (ví với việc bắt chước vụng về, hiệu quả xấu)
东施效颦
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 效颦
- 为 祖国 效劳
- cống hiến sức lực cho tổ quốc.
- 他们 想要 高效 搜索
- Họ muốn tìm kiếm một cách hiệu quả.
- 鼓风机 和 木 风箱 的 效力 不能 相提并论
- hiệu lực của máy quạt gió và hòm quạt gỗ không thể coi như nhau được.
- 他们 自称 是 当地 生产 效益 最好 的 单位
- họ lên tiếng là đơn vị có thành quả sản xuất tốt nhất ở đây.
- 他们 提高 生产力 的 措施 卓有成效
- Các biện pháp của họ để nâng cao năng suất sản xuất rất hiệu quả.
- 他 为 公司 带来 了 很多 效益
- Anh ấy đã mang lại nhiều lợi ích cho công ty.
- 他们 的 学习 计划 很 有效
- Kế hoạch học tập của họ rất hiệu quả.
- 他们 的 合作 成效 明显
- Sự hợp tác của họ có hiệu quả rõ ràng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
效›
颦›