Đọc nhanh: 效法 (hiệu pháp). Ý nghĩa là: làm theo; noi theo, mô phỏng, noi. Ví dụ : - 这种勇于承认错误的精神值得效法。 tinh thần dũng cảm thừa nhận sai lầm đáng được noi theo.
效法 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. làm theo; noi theo
照着别人的做法去做;学习 (别人的长处)
- 这种 勇于 承认错误 的 精神 值得 效法
- tinh thần dũng cảm thừa nhận sai lầm đáng được noi theo.
✪ 2. mô phỏng
模仿 (别人的方法、式样等)
✪ 3. noi
从阅读、听讲、研究、实践中获得知识或技能
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 效法
- 她 的 办法 效果 很 好
- Phương pháp của cô ấy hiệu quả rất tốt.
- 她 没有 有效 的 办法
- Cô ấy không có cách nào hiệu quả.
- 大多 的 怀孕 方法 并 不 完全 有效
- Hầu hết các cách tránh thai đều không hiệu quả 100%.
- 他 效法 老师 的 做法
- Anh ấy học theo cách làm của thầy giáo.
- 她 的 教学方法 很 有 成效
- Phương pháp giảng dạy của cô ấy rất hiệu quả.
- 不 经 国会 批准 , 法律 将 无效
- Chưa được Quốc hội phê duyệt, luật sẽ không có hiệu lực.
- 他 的 治疗 方法 效验 显著
- Phương pháp điều trị của anh ấy có hiệu quả rõ rệt.
- 我们 效法 他人 的 优点
- Chúng ta học theo ưu điểm của người khác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
效›
法›
học; theo; bắt chước (thầy)kiến thức và kỹ thuật của thầy truyền lại cho học trò
bắt chước không giống ai; Đông Thi bắt chước nhăn mặt (ví với việc bắt chước vụng về, hiệu quả xấu)
mô phỏng; làm theo; bắt chước; noi theo; học
bắt chước làm theo; nhắm mắt làm theohọcnoi
Bắt Chước
phỏng theo; theo; làm theo; bắt chước; mô phỏng; phỏng chiếu
Noi Theo, Bắt Chước