Đọc nhanh: 以牙还牙 (dĩ nha hoàn nha). Ý nghĩa là: Ăn miếng trả miếng.
以牙还牙 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ăn miếng trả miếng
a tooth for a tooth (retaliation)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 以牙还牙
- 刷牙 可以 防止 蛀牙
- Đánh răng có thể ngăn ngừa sâu răng.
- 他 还 没换 完 奶牙
- Bé vẫn chưa thay hết răng sữa
- 所以 这 蓝牙 才 用 不了
- Đó là lý do tại sao bluetooth không hoạt động.
- 牙疼 的 时候 , 可以 用冰 敷 止痛
- khi đau răng, có thể chườm nước đá để giảm đau.
- 我们 可以 对抗 海牙 方面
- Chúng ta có thể chiến đấu với La Hay.
- 西班牙 曾以 其 强大 的 舰队 而 著称
- Tây Ban Nha từng nổi tiếng với đội tàu chiến mạnh mẽ của mình.
- 安上 了 假牙 以后 , 他 说话 不再 漏风 了
- sau khi lắp răng giả xong, anh ấy nói chuyện không còn thều thào nữa.
- 您 老人家 的 牙口 还好 吧
- răng lợi cụ còn tốt chứ ạ?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
以›
牙›
还›
Đối Chọi Gay Gắt, Đối Đầu Gay Gắt, Không Khoan Nhượng
một con mắt cho một con mắt (thành ngữ); (nghĩa bóng) sử dụng các phương pháp của kẻ thù để chống lại anh tađể cho ai đó nếm thử loại thuốc của riêng mình
lấy độc trị độc; đạp gai lấy gai mà lể
gậy ông đập lưng ông (Võ Tắc Thiên sai Lai Tuấn Thần đến thẩm vấn Chu Hưng, nhưng Chu Hưng không biết. Lai Tuấn Thần hỏi Chu Hưng rằng:'nếu phạm nhân không chịu thú tội thì làm sao? Chu Hưng nói:'lấy một cái lu, cho phạm nhân vào đấy, đốt lửa chung q
nợ máu phải trả bằng máu
nhượng bộ lui binh; nhượng bộ đối phương
lấy ơn báo oán
gắng chịu nhục; biết chịu nhẫn nhục (Do tích: khi em trai được bổ làm quan ở Đại Châu, Lâu Sư Đức nhắc em mình phải biết nhẫn chịu. Nhưng cậu em trai lại trả lời rằng: "Nếu có ai nhổ nước bọt vào mặt em thì em sẽ lấy tay lau khô". Nghe xong Sư Đức bè
nhẫn nhục chịu đựng; ngậm bồ hòn làm ngọt; cúi đầu nhẫn nhục