Đọc nhanh: 以毒攻毒 (dĩ độc công độc). Ý nghĩa là: lấy độc trị độc; đạp gai lấy gai mà lể. Ví dụ : - 他以毒攻毒,给了敌人以应受到的惩罚。 Anh ta lấy độc trị độc, đưa ra hình phạt xứng đáng cho kẻ thù.
以毒攻毒 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lấy độc trị độc; đạp gai lấy gai mà lể
用毒药来治疗毒疮等疾病比喻利用恶人来制恶人或利用不良事物本身的矛盾来反对不良事物
- 他 以毒攻毒 给 了 敌人 以应 受到 的 惩罚
- Anh ta lấy độc trị độc, đưa ra hình phạt xứng đáng cho kẻ thù.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 以毒攻毒
- 解毒剂 一种 药物 复合 剂 , 以前 用于 解毒
- "Độc tố giải độc là một hợp chất thuốc được sử dụng trước đây để giải độc."
- 他 以毒攻毒 给 了 敌人 以应 受到 的 惩罚
- Anh ta lấy độc trị độc, đưa ra hình phạt xứng đáng cho kẻ thù.
- 美沙酮 可以 帮助 你 戒毒
- Methadone sẽ giúp bạn cai nghiện.
- 扫描 软件 可以 查找 病毒
- Phần mềm quét có thể tìm virus.
- 他们 只是 我们 雇来 做 病毒 式 营销 的 公关
- Họ là một công ty PR mà chúng tôi thuê để làm tiếp thị lan truyền.
- 我 给 他 注射 了 剧毒 剂量 足以 致命
- Tôi đã tiêm cho anh ta một liều độc dược cực độc gây chết người.
- 那 歌手 吸毒 , 所以 被 封杀 了
- Ca sĩ đó bị cấm sóng vì sử dụng ma túy.
- 他 因 吸毒 过量 而 要命
- Anh ấy chết vì sử dụng ma túy quá liều.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
以›
攻›
毒›
Đối Chọi Gay Gắt, Đối Đầu Gay Gắt, Không Khoan Nhượng
một con mắt cho một con mắt (thành ngữ); (nghĩa bóng) sử dụng các phương pháp của kẻ thù để chống lại anh tađể cho ai đó nếm thử loại thuốc của riêng mình
gậy ông đập lưng ông (Võ Tắc Thiên sai Lai Tuấn Thần đến thẩm vấn Chu Hưng, nhưng Chu Hưng không biết. Lai Tuấn Thần hỏi Chu Hưng rằng:'nếu phạm nhân không chịu thú tội thì làm sao? Chu Hưng nói:'lấy một cái lu, cho phạm nhân vào đấy, đốt lửa chung q
Ăn miếng trả miếng