Đọc nhanh: 以德服人 (dĩ đức phục nhân). Ý nghĩa là: Lấy đức phục nhân.
以德服人 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lấy đức phục nhân
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 以德服人
- 个人爱好 可以 很 独特
- Sở thích cá nhân có thể rất đặc biệt.
- 以力服人 者 , 非 心服 也 ; 以德服人 者 , 心悦 而 诚服
- Những người thuyết phục người khác bằng sức mạnh không thuyết phục bằng trái tim; những người chinh phục người khác bằng sức mạnh là những người thuyết phục và chân thành.
- 两个 人 都 很 自负 , 互不 服气
- hai người rất tự phụ, không ai chịu phục ai cả.
- 人们 可以 步行 济河
- Mọi người có thể đi bộ qua sông.
- 不以 一 眚 掩 大德 ( 不 因为 一个 人有 个别 的 错误 而 抹杀 他 的 大 功绩 )
- không vì một lỗi lầm nhỏ mà xoá đi công lao to lớn của người ta.
- 你 要 以理服人
- Bạn nên thuyết phục người khác bằng lí lẽ.
- 人工 服务 可以 解决问题
- Dịch vụ nhân lực có thể giải quyết vấn đề.
- 三分之一 的 人口 生活 在 贫困线 或 以下
- Một phần ba dân số sống ở mức hoặc dưới mức nghèo khổ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
以›
德›
服›