Đọc nhanh: 以讹传讹 (dĩ ngoa truyền ngoa). Ý nghĩa là: nghe nhầm đồn bậy; nghe sai đồn sai.
以讹传讹 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nghe nhầm đồn bậy; nghe sai đồn sai
把本来就不正确的话又错误地传出去,结果越传越错
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 以讹传讹
- 艾滋病 可以 通过 血液 传播
- AIDS có thể lây qua đường máu
- 我 可以 让 你 成为 现代 的 米尔顿 · 伯利 ( 演员 , 传说 他 伟岸 无比 )
- Tôi có thể biến bạn thành Milton Berle của thế hệ này.
- 搬运 器 一种 用以 传送 或 传导 物品 的 机械 或 装置
- Máy hoặc thiết bị dùng để chuyển giao hoặc truyền tải các vật phẩm.
- 他 遭到 恶意 讹诈
- Anh ta bị lừa bịp tống tiền một cách ác ý.
- 以讹传讹
- cái sai cứ truyền mãi.
- 他 的话 有些 讹 差
- Lời nói của anh ấy có lỗi sai.
- 传言 多有 讹 错 成分
- Tin đồn có nhiều phần sai.
- 女王 以 传统 仪式 举行 了 加冕礼
- Nữ hoàng đã tổ chức lễ đăng quang theo nghi lễ truyền thống.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
以›
传›
讹›