Đọc nhanh: 代表 (đại biểu). Ý nghĩa là: đại diện; thay mặt, tiêu biểu cho; tượng trưng cho, đại biểu (người được cử ra hoặc uỷ nhiệm thay mặt). Ví dụ : - 我代表公司出席会议。 Tôi đại diện công ty tham dự cuộc họp.. - 我不能代表他作决定。 Tôi không thể đại diện anh ấy đưa ra quyết định.. - 这幅画代表了古典艺术。 Bức tranh này tiêu biểu cho nghệ thuật cổ điển.
代表 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đại diện; thay mặt
受委托或指派替个人、集体、政府办事或表达意见
- 我 代表 公司 出席会议
- Tôi đại diện công ty tham dự cuộc họp.
- 我 不能 代表 他作 决定
- Tôi không thể đại diện anh ấy đưa ra quyết định.
✪ 2. tiêu biểu cho; tượng trưng cho
用人或事物表示某种特定的意义或概念
- 这幅 画 代表 了 古典艺术
- Bức tranh này tiêu biểu cho nghệ thuật cổ điển.
- 红色 代表 了 热情 与 活力
- Màu đỏ tượng trưng cho nhiệt huyết và năng lượng.
代表 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đại biểu (người được cử ra hoặc uỷ nhiệm thay mặt)
由选举产生的替选举人办事或表达意见的人或者受委托或指派替个人、集体、政府办事或表达意见的人
- 他 是 公司 的 职工代表
- Anh ấy là đại biểu của nhân viên công ty.
- 代表 表达 了 大家 的 意见
- Đại biểu đã trình bày ý kiến của mọi người.
✪ 2. đại diện (cùng tầng lớp)
某一类人或事物的典型
- 他 是 学生 的 代表
- Anh ấy là đại diện của học sinh.
- 他 是 工人 的 代表
- Anh ấy là đại diện của công nhân.
So sánh, Phân biệt 代表 với từ khác
✪ 1. 代表 vs 代替
"代表" vừa là động từ vừa là danh từ, có thể làm tân ngữ ; "代替" chỉ có thể làm động từ không thể làm tân ngữ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 代表
- 亚瑟王 的 传说 代表 骑士 精神 的 顶峰
- Truyền thuyết về Vua Arthur đại diện cho đỉnh cao của tinh thần kỵ sĩ.
- 人大代表
- đại biểu của đại hội đại biểu nhân dân toàn quốc (đại biểu quốc hội).
- 他 在 公司 里 是 英俊 的 代表
- Anh ấy là đại diện xuất sắc trong công ty.
- 乳 代表 新 的 生命
- Sinh sản đại diện cho sự sống mới.
- 他 是 公司 的 职工代表
- Anh ấy là đại biểu của nhân viên công ty.
- 他 的 讲话 代表 了 多数 同志 的 要求
- anh ấy đại diện nói lời yêu cầu của đa số các đồng chí.
- 两天 之后 吉尼斯 纪录 的 代表 就 到 了
- Đại diện guinness sẽ đến đây sau hai ngày nữa.
- 他 似乎 理所当然 地 认为 他 应当 作为 代表 发言
- Anh ta dường như coi việc mình nên phát biểu với tư cách là người đại diện là điều hiển nhiên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
代›
表›