代表 dàibiǎo
volume volume

Từ hán việt: 【đại biểu】

Đọc nhanh: 代表 (đại biểu). Ý nghĩa là: đại diện; thay mặt, tiêu biểu cho; tượng trưng cho, đại biểu (người được cử ra hoặc uỷ nhiệm thay mặt). Ví dụ : - 我代表公司出席会议。 Tôi đại diện công ty tham dự cuộc họp.. - 我不能代表他作决定。 Tôi không thể đại diện anh ấy đưa ra quyết định.. - 这幅画代表了古典艺术。 Bức tranh này tiêu biểu cho nghệ thuật cổ điển.

Ý Nghĩa của "代表" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 HSK 4 TOCFL 3

代表 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. đại diện; thay mặt

受委托或指派替个人、集体、政府办事或表达意见

Ví dụ:
  • volume volume

    - 代表 dàibiǎo 公司 gōngsī 出席会议 chūxíhuìyì

    - Tôi đại diện công ty tham dự cuộc họp.

  • volume volume

    - 不能 bùnéng 代表 dàibiǎo 他作 tāzuò 决定 juédìng

    - Tôi không thể đại diện anh ấy đưa ra quyết định.

✪ 2. tiêu biểu cho; tượng trưng cho

用人或事物表示某种特定的意义或概念

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这幅 zhèfú huà 代表 dàibiǎo le 古典艺术 gǔdiǎnyìshù

    - Bức tranh này tiêu biểu cho nghệ thuật cổ điển.

  • volume volume

    - 红色 hóngsè 代表 dàibiǎo le 热情 rèqíng 活力 huólì

    - Màu đỏ tượng trưng cho nhiệt huyết và năng lượng.

代表 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. đại biểu (người được cử ra hoặc uỷ nhiệm thay mặt)

由选举产生的替选举人办事或表达意见的人或者受委托或指派替个人、集体、政府办事或表达意见的人

Ví dụ:
  • volume volume

    - shì 公司 gōngsī de 职工代表 zhígōngdàibiǎo

    - Anh ấy là đại biểu của nhân viên công ty.

  • volume volume

    - 代表 dàibiǎo 表达 biǎodá le 大家 dàjiā de 意见 yìjiàn

    - Đại biểu đã trình bày ý kiến của mọi người.

✪ 2. đại diện (cùng tầng lớp)

某一类人或事物的典型

Ví dụ:
  • volume volume

    - shì 学生 xuésheng de 代表 dàibiǎo

    - Anh ấy là đại diện của học sinh.

  • volume volume

    - shì 工人 gōngrén de 代表 dàibiǎo

    - Anh ấy là đại diện của công nhân.

So sánh, Phân biệt 代表 với từ khác

✪ 1. 代表 vs 代替

Giải thích:

"代表" vừa là động từ vừa là danh từ, có thể làm tân ngữ ; "代替" chỉ có thể làm động từ không thể làm tân ngữ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 代表

  • volume volume

    - 亚瑟王 yàsèwáng de 传说 chuánshuō 代表 dàibiǎo 骑士 qíshì 精神 jīngshén de 顶峰 dǐngfēng

    - Truyền thuyết về Vua Arthur đại diện cho đỉnh cao của tinh thần kỵ sĩ.

  • volume volume

    - 人大代表 réndàdàibiǎo

    - đại biểu của đại hội đại biểu nhân dân toàn quốc (đại biểu quốc hội).

  • volume volume

    - zài 公司 gōngsī shì 英俊 yīngjùn de 代表 dàibiǎo

    - Anh ấy là đại diện xuất sắc trong công ty.

  • volume volume

    - 代表 dàibiǎo xīn de 生命 shēngmìng

    - Sinh sản đại diện cho sự sống mới.

  • volume volume

    - shì 公司 gōngsī de 职工代表 zhígōngdàibiǎo

    - Anh ấy là đại biểu của nhân viên công ty.

  • volume volume

    - de 讲话 jiǎnghuà 代表 dàibiǎo le 多数 duōshù 同志 tóngzhì de 要求 yāoqiú

    - anh ấy đại diện nói lời yêu cầu của đa số các đồng chí.

  • volume volume

    - 两天 liǎngtiān 之后 zhīhòu 吉尼斯 jínísī 纪录 jìlù de 代表 dàibiǎo jiù dào le

    - Đại diện guinness sẽ đến đây sau hai ngày nữa.

  • volume volume

    - 似乎 sìhū 理所当然 lǐsuǒdāngrán 认为 rènwéi 应当 yīngdāng 作为 zuòwéi 代表 dàibiǎo 发言 fāyán

    - Anh ta dường như coi việc mình nên phát biểu với tư cách là người đại diện là điều hiển nhiên.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+3 nét)
    • Pinyin: Dài
    • Âm hán việt: Đại
    • Nét bút:ノ丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OIP (人戈心)
    • Bảng mã:U+4EE3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Y 衣 (+2 nét)
    • Pinyin: Biǎo
    • Âm hán việt: Biểu
    • Nét bút:一一丨一ノフノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QMV (手一女)
    • Bảng mã:U+8868
    • Tần suất sử dụng:Rất cao