Đọc nhanh: 取代 (thủ đại). Ý nghĩa là: thay; thế; thế chỗ; thay thế; thay chân. Ví dụ : - 太阳能取代了煤炭能源。 Năng lượng mặt trời thay thế than đá.. - 新型材料取代了传统材料。 Vật liệu mới thay thế vật liệu truyền thống
取代 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thay; thế; thế chỗ; thay thế; thay chân
代替
- 太阳能 取代 了 煤炭 能源
- Năng lượng mặt trời thay thế than đá.
- 新型材料 取代 了 传统 材料
- Vật liệu mới thay thế vật liệu truyền thống
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 取代
✪ 1. A + 被 + B + 取代
A bị B thay thế/ A được thay bằng B
- 他 的 位置 被 新人 取代 了
- Vị trí của anh đã được người mới thay thế.
- 纸质 书 被 电子书 取代
- Sách giấy được thay bằng sách điện tử.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 取代
- 以 丧失 独立 来 换取 和平 是 极 高 的 代价
- Đánh mất độc lập để đổi lấy hòa bình là một mức giá cực kỳ cao.
- 新型材料 取代 了 传统 材料
- Vật liệu mới thay thế vật liệu truyền thống
- 机械化 取代 了 繁重 的 体力劳动
- cơ giới hoá đã thay thế lao động chân tay nặng nhọc.
- 纸质 书 被 电子书 取代
- Sách giấy được thay bằng sách điện tử.
- 他 的 位置 被 新人 取代 了
- Vị trí của anh đã được người mới thay thế.
- 汽车 逐渐 取代 了 马
- Ô tô đang dần thay thế ngựa.
- 原油 已经 取代 咖啡 成为 我们 的 主要 出口 货物
- Dầu thô đã thay thế cà phê trở thành hàng hóa xuất khẩu chính của chúng ta.
- 我们 用 电脑 取代 了 老式 的 加法 计算器
- Chúng tôi đã thay thế máy tính cũ bằng máy tính.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
代›
取›