取代 qǔdài
volume volume

Từ hán việt: 【thủ đại】

Đọc nhanh: 取代 (thủ đại). Ý nghĩa là: thay; thế; thế chỗ; thay thế; thay chân. Ví dụ : - 太阳能取代了煤炭能源。 Năng lượng mặt trời thay thế than đá.. - 新型材料取代了传统材料。 Vật liệu mới thay thế vật liệu truyền thống

Ý Nghĩa của "取代" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9 TOCFL 3

取代 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thay; thế; thế chỗ; thay thế; thay chân

代替

Ví dụ:
  • volume volume

    - 太阳能 tàiyangnéng 取代 qǔdài le 煤炭 méitàn 能源 néngyuán

    - Năng lượng mặt trời thay thế than đá.

  • volume volume

    - 新型材料 xīnxíngcáiliào 取代 qǔdài le 传统 chuántǒng 材料 cáiliào

    - Vật liệu mới thay thế vật liệu truyền thống

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 取代

✪ 1. A + 被 + B + 取代

A bị B thay thế/ A được thay bằng B

Ví dụ:
  • volume

    - de 位置 wèizhi bèi 新人 xīnrén 取代 qǔdài le

    - Vị trí của anh đã được người mới thay thế.

  • volume

    - 纸质 zhǐzhì shū bèi 电子书 diànzǐshū 取代 qǔdài

    - Sách giấy được thay bằng sách điện tử.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 取代

  • volume volume

    - 丧失 sàngshī 独立 dúlì lái 换取 huànqǔ 和平 hépíng shì gāo de 代价 dàijià

    - Đánh mất độc lập để đổi lấy hòa bình là một mức giá cực kỳ cao.

  • volume volume

    - 新型材料 xīnxíngcáiliào 取代 qǔdài le 传统 chuántǒng 材料 cáiliào

    - Vật liệu mới thay thế vật liệu truyền thống

  • volume volume

    - 机械化 jīxièhuà 取代 qǔdài le 繁重 fánzhòng de 体力劳动 tǐlìláodòng

    - cơ giới hoá đã thay thế lao động chân tay nặng nhọc.

  • volume volume

    - 纸质 zhǐzhì shū bèi 电子书 diànzǐshū 取代 qǔdài

    - Sách giấy được thay bằng sách điện tử.

  • volume volume

    - de 位置 wèizhi bèi 新人 xīnrén 取代 qǔdài le

    - Vị trí của anh đã được người mới thay thế.

  • volume volume

    - 汽车 qìchē 逐渐 zhújiàn 取代 qǔdài le

    - Ô tô đang dần thay thế ngựa.

  • volume volume

    - 原油 yuányóu 已经 yǐjīng 取代 qǔdài 咖啡 kāfēi 成为 chéngwéi 我们 wǒmen de 主要 zhǔyào 出口 chūkǒu 货物 huòwù

    - Dầu thô đã thay thế cà phê trở thành hàng hóa xuất khẩu chính của chúng ta.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen yòng 电脑 diànnǎo 取代 qǔdài le 老式 lǎoshì de 加法 jiāfǎ 计算器 jìsuànqì

    - Chúng tôi đã thay thế máy tính cũ bằng máy tính.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+3 nét)
    • Pinyin: Dài
    • Âm hán việt: Đại
    • Nét bút:ノ丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OIP (人戈心)
    • Bảng mã:U+4EE3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+6 nét)
    • Pinyin: Jù , Qū , Qǔ
    • Âm hán việt: Thủ , Tụ
    • Nét bút:一丨丨一一一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:SJE (尸十水)
    • Bảng mã:U+53D6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao