Đọc nhanh: 代替者 (đại thế giả). Ý nghĩa là: thay thế.
代替者 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thay thế
substitute
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 代替者
- 古代 尸者 服饰 很 讲究
- Trang phục của người thi chủ trong thời cổ đại rất cầu kỳ.
- 他 替代 她 去 买 东西
- Anh ấy thay thế cô ấy đi mua đồ.
- 乐观 正 逐渐 替代 悲观
- Sự lạc quan đang dần thay thế sự bi quan.
- 他 称 其 为 G 水 的 替代品
- Ông đã tiếp thị nó như một sự thay thế cho GHB.
- 你 可以 用 塑料 代替 木材
- Bạn có thể sử dụng nhựa thay gỗ.
- 你 认为 砂糖 可以 替代 蜂蜜 吗 ?
- Bạn có nghĩ rằng đường cát có thể thay thế mật ong không?
- 他 以 一张 欠条 代替 现金 付给 我们
- Anh ấy đã sử dụng một tấm giấy nợ thay thế tiền mặt để trả cho chúng tôi.
- 你 能 给 我 优惠券 代码 或者 优惠价格 吗
- Bạn có thể cho tôi mã phiếu giảm giá, hoặc giá ưu đãi được không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
代›
替›
者›