Đọc nhanh: 替代品 (thế đại phẩm). Ý nghĩa là: thay thế. Ví dụ : - 他称其为G水的替代品 Ông đã tiếp thị nó như một sự thay thế cho GHB.
替代品 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thay thế
alternative; substitute
- 他 称 其 为 G 水 的 替代品
- Ông đã tiếp thị nó như một sự thay thế cho GHB.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 替代品
- 他 替代 她 去 买 东西
- Anh ấy thay thế cô ấy đi mua đồ.
- 你 代替 他 去一趟 吧
- Anh đi thay anh ấy một chuyến nhé!
- 保健品 不能 代替 药物
- Thực phẩm chức năng không thể thay thế thuốc.
- 乐观 正 逐渐 替代 悲观
- Sự lạc quan đang dần thay thế sự bi quan.
- 他 称 其 为 G 水 的 替代品
- Ông đã tiếp thị nó như một sự thay thế cho GHB.
- 你 可以 用 塑料 代替 木材
- Bạn có thể sử dụng nhựa thay gỗ.
- 他 以 一张 欠条 代替 现金 付给 我们
- Anh ấy đã sử dụng một tấm giấy nợ thay thế tiền mặt để trả cho chúng tôi.
- 加快 产品 的 更新换代
- nhanh chóng cải tiến sản phẩm mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
代›
品›
替›