Đọc nhanh: 代替父母 (đại thế phụ mẫu). Ý nghĩa là: trong loco parentis (luật), thay cho cha mẹ của ai đó.
代替父母 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. trong loco parentis (luật)
in loco parentis (law)
✪ 2. thay cho cha mẹ của ai đó
in place of sb's parents
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 代替父母
- 她 替 父母 担心
- Cô ấy lo lắng thay bố mẹ mình.
- 母爱 永远 无法 替代
- Tình thương của mẹ không thể thay thế.
- 我们 和 父母 生活 在 不同 时代
- Chúng ta và cha mẹ sống ở những thời đại khác nhau.
- 代沟 让 父母 和 孩子 争吵
- Khác biệt thế hệ khiến cha mẹ và con cái cãi nhau.
- 他 受 父母 的 影响
- Anh ấy chịu ảnh hưởng của cha mẹ.
- 我 和 父母 之间 有 代沟
- Tôi và cha mẹ có khoảng cách thế hệ.
- 这些 老歌 让 父母 想起 了 自己 的 青少年 时代
- Những bài hát cũ này nhắc nhở các bậc cha mẹ về tuổi thiếu niên của chính họ.
- 请 替 我 向 你 父母 问好 啊
- Cậu thay mặt mình gửi lời hỏi thăm tới bố mẹ cậu nhé.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
代›
替›
母›
父›