Đọc nhanh: 他山功错 (tha sơn công thác). Ý nghĩa là: lấy đá núi khác về mài dao ta; học cái hay của người khác để sửa cái sai của mình.
他山功错 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lấy đá núi khác về mài dao ta; học cái hay của người khác để sửa cái sai của mình
攻错:《诗经·小雅·鹤鸣》:'他山之石,可以为错'又:'他山之石,可以攻玉'后来用'功错'比喻拿别人的长处补救自己的短处 (错:磨刀石;攻:治)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 他山功错
- 为了 成功 , 他 在所不惜
- Để thành công, anh ấy không tiếc gì cả.
- 事半功倍 的 学习 效率 让 他 节省 了 不少 时间
- Hiệu xuất học tập gấp đôi sẽ giúp anh ấy tiết kiệm được thời gian.
- 他 下 错 一步棋
- Cậu ấy đi sai một nước cờ.
- 上山 那条 道 除非 他 , 没 人 认识
- con đường lên núi ấy, ngoài anh ấy ra không có ai biết.
- 事情 特别 简单 , 他 却 搞错 了
- Vấn đề đơn giản nhưng anh ấy hiểu sai.
- 他 做 错 了 , 可是 将功折罪 , 别 再 怪 他 了 !
- Anh ấy làm sai rồi, nhưng đoái công chuộc tội, đừng trách anh ta nữa!
- 不以 一 眚 掩 大德 ( 不 因为 一个 人有 个别 的 错误 而 抹杀 他 的 大 功绩 )
- không vì một lỗi lầm nhỏ mà xoá đi công lao to lớn của người ta.
- 不错 , 他 是 我 的 老同学
- Đúng vậy, anh ấy là bạn học cũ của tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
他›
功›
山›
错›