Đọc nhanh: 他杀 (tha sát). Ý nghĩa là: bị giết; bị sát hại. Ví dụ : - 他杀了我女友 Anh ta đã giết bạn gái của tôi.. - 他杀了保罗 Sau đó, anh ta giết Paul.
他杀 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bị giết; bị sát hại
被他人杀死 (区别于'自杀')
- 他杀 了 我 女友
- Anh ta đã giết bạn gái của tôi.
- 他杀 了 保罗
- Sau đó, anh ta giết Paul.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 他杀
- 他们 会 杀掉 我
- Họ sẽ giết tôi.
- 他 因涉嫌 谋杀 而 被捕
- Anh ta bị bắt vì tình nghi giết người.
- 他 扼杀 了 我 的 梦想
- Anh ấy bóp chết ước mơ của tôi.
- 他 因犯 谋杀罪 而 被 处以 绞刑
- Anh ta đã bị hành quyết bằng tử hình vì tội giết người.
- 他 因 被 误认 而 惨遭 坑杀
- Anh ấy vì bị nhận nhầm mà bị chôn sống.
- 为 他 的 出生 而 一次 又 一次 的 杀害 他 的 母亲
- Giết mẹ anh hết lần này đến lần khác vì đã sinh ra anh.
- 他 因为 假唱 被 封杀 了
- Anh ấy bị cấm sóng vì hát nhép.
- 不以 一 眚 掩 大德 ( 不 因为 一个 人有 个别 的 错误 而 抹杀 他 的 大 功绩 )
- không vì một lỗi lầm nhỏ mà xoá đi công lao to lớn của người ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
他›
杀›