Đọc nhanh: 仓房 (thương phòng). Ý nghĩa là: nhà kho; buồng kho, thương khố; kho. Ví dụ : - 仓房走火了。 nhà kho bốc cháy rồi.
仓房 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nhà kho; buồng kho
储藏粮食或其他物资的房屋
- 仓房 走火 了
- nhà kho bốc cháy rồi.
✪ 2. thương khố; kho
储藏大批粮食或其他物资的建筑物
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 仓房
- 仓房 走火 了
- nhà kho bốc cháy rồi.
- 东北 是 中国 的 粮仓
- Đông Bắc Trung Quốc là vựa lúa của Trung Quốc.
- 两张床 在 房间 里
- Hai cái giường trong phòng.
- 一场 大火 焚毁 了 半个 村子 的 民房
- một đám cháy lớn đã thiêu rụi phân nửa nhà dân trong làng.
- 不过 现在 它们 已经 被 改建 , 用作 库房 或 粮仓 了
- Tuy nhiên, hiện tại chúng đã được sửa đổi và sử dụng làm nhà kho hoặc kho lương thực.
- 两房 儿媳妇
- hai người con dâu
- 麻雀 噌 的 一声 飞 上房
- Chim sẻ vụt một tiếng bay lên phòng.
- 两座 房子 相距 500 米
- Hai căn phòng cách nhau 500m.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
仓›
房›