Đọc nhanh: 仓 (thương.thảng.xương). Ý nghĩa là: kho; nhà kho; thương khố; kho lẫm; thương, họ Thương. Ví dụ : - 这个粮仓很大。 Kho lương thực này rất lớn.. - 仓库里有很多货物。 Trong kho có rất nhiều hàng hóa.. - 我们需要清仓。 Chúng tôi cần dọn kho.
仓 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. kho; nhà kho; thương khố; kho lẫm; thương
仓房;仓库
- 这个 粮仓 很大
- Kho lương thực này rất lớn.
- 仓库 里 有 很多 货物
- Trong kho có rất nhiều hàng hóa.
- 我们 需要 清仓
- Chúng tôi cần dọn kho.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. họ Thương
姓
- 我姓 仓
- Tớ họ Thương.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 仓
- 仓库 堆满 了 黍子
- Kho chứa đầy cao lương.
- 仓库 码着 许多 麻袋
- Trong kho xếp rất nhiều bao tải.
- 仓库 里 饶有 粮食
- Trong kho có nhiều lương thực.
- 仓库 空处 堆 杂物
- Chỗ trống trong kho có thể chất đồ linh tinh.
- 配合 供应 协调员 做 原料 仓库 管理
- Hợp tác với điều phối viên cung ứng để quản lý kho nguyên vật liệu.
- 仓库 里 潮气 太 大 , 粮食 就 容易 发霉
- hơi ẩm trong kho quá nhiều, lương thực dễ bị mốc.
- 仓库 里 堆满 了 箱子
- Kho hàng chất đầy thùng.
- 仓库 里 有 很多 货物
- Trong kho có rất nhiều hàng hóa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
仓›