Đọc nhanh: 碍难从命 (ngại nan tòng mệnh). Ý nghĩa là: khó tuân theo mệnh lệnh (thành ngữ); tôi rất bối rối, tôi không thể tuân thủ.
碍难从命 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khó tuân theo mệnh lệnh (thành ngữ); tôi rất bối rối, tôi không thể tuân thủ
difficult to obey orders (idiom); much to my embarrassment, I am unable to comply
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 碍难从命
- 他 笑 着 说 : 恭敬不如从命 。
- Anh ấy cười và nói: "Tôi xin vâng lời."
- 不要 让 困难 成为 障碍
- Đừng để khó khăn cản đường bạn.
- 恕难从命
- xin thứ lỗi cho, không thể theo ý được.
- 他 服从命令
- Anh ấy tuân theo mệnh lệnh.
- 从小 长 在 城市 里 , 乍 到 农村 难免 露怯
- từ nhỏ đến lớn sống ở trong thành phố, mới chuyển đến nông thôn khó tránh khỏi rụt rè.
- 万难 依从
- thuận theo mọi khó khăn.
- 她 从不 向 困难 低头
- Cô ấy không bao giờ khuất phục trước khó khăn.
- 今天 我 觉得 难受 得 要命
- Hôm nay tôi cảm thấy khó chịu vô cùng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
从›
命›
碍›
难›