Đọc nhanh: 从影 (tòng ảnh). Ý nghĩa là: trở thành một diễn viên điện ảnh (hoặc nữ diễn viên), làm phim.
从影 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. trở thành một diễn viên điện ảnh (hoặc nữ diễn viên)
to be a movie actor (or actress)
✪ 2. làm phim
to make movies
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 从影
- 一个 模糊 的 身影 从 黑暗 中 闪过
- Một hình bóng mờ mịt lao qua từ bóng tối.
- 他们 就是 吵嘴 , 也 从不 含沙射影 , 指桑骂槐
- Họ cãi nhau, cũng không bao giờ nói bóng nói gió, chỉ gà mắng chó.
- 电影胶片 从 卷轴 滑 出 缠绕 在 放映机 上 了
- Cuộn phim điện ảnh trượt ra khỏi cuộn và bị cuốn lên máy chiếu.
- 吵闹 的 年青人 都 已 从 影院 被 逐出 去 了
- Những người trẻ ồn ào đã bị đuổi ra khỏi rạp chiếu phim.
- 他 从小 就 深受 军事 世家 的 影响 熏陶
- Từ nhỏ ông được hun đúc bởi ảnh hưởng lớn của các nhà quân sự nổi tiếng
- 他 离家出走 后 , 如同 泥牛入海 般 , 从此 不见踪影
- Sau khi anh ta bỏ nhà đi, anh ta giống như một con bò bùn xuống biển, từ đó không bao giờ nhìn thấy anh ta.
- 他们 形影相随 , 从未 分开 过
- Họ luôn gắn bó, chưa bao giờ rời xa nhau.
- 电影 从 晚上 七点 开始
- Phim bắt đầu vào bảy giờ tối.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
从›
影›