Đọc nhanh: 人类 (nhân loại). Ý nghĩa là: nhân loại; loài người. Ví dụ : - 人类的力量在于团结。 Sức mạnh nhân loại nằm ở đoàn kết.. - 人类社会不断发展。 Xã hội loài người không ngừng phát triển.. - 人类的智慧是无穷的。 Trí tuệ của nhân loại là vô hạn.
人类 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhân loại; loài người
人的总称
- 人类 的 力量 在于 团结
- Sức mạnh nhân loại nằm ở đoàn kết.
- 人类 社会 不断 发展
- Xã hội loài người không ngừng phát triển.
- 人类 的 智慧 是 无穷的
- Trí tuệ của nhân loại là vô hạn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 人类
- 一直 在 想 人类 细胞分裂
- Về sự phân chia tế bào của con người.
- 人类 梦想 征服 宇宙
- Nhân loại mơ ước chinh phục vũ trụ.
- 人类 基本 欲望 有 七个 层级
- Có bảy thứ bậc về nhu cầu của con người
- 人们 认为 人类 与 自然 息息相关
- Con người được cho là có mối liên hệ chặt chẽ với thiên nhiên.
- 不齿于人 类 的 狗屎堆
- đống phân chó bị nhân loại phỉ nhổ.
- 人类 的 力量 在于 团结
- Sức mạnh nhân loại nằm ở đoàn kết.
- 人类 的 平均寿命 在 增长
- Tuổi thọ trung bình của con người đang tăng.
- 人类 的 适应力 是 无限 的
- Khả năng thích nghi của con người là vô hạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
类›