我没惹你们任何人 wǒ méi rě nǐmen rènhé rén
volume volume

Từ hán việt: 【ngã một nhạ nhĩ môn nhiệm hà nhân】

Đọc nhanh: 我没惹你们任何人 (ngã một nhạ nhĩ môn nhiệm hà nhân). Ý nghĩa là: Ý chỉ "Tại sao chúng mày làm vậy với tao "; "tao đâu có đụng gì tới chúng mày"..

Ý Nghĩa của "我没惹你们任何人" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

我没惹你们任何人 khi là Câu thường (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Ý chỉ "Tại sao chúng mày làm vậy với tao "; "tao đâu có đụng gì tới chúng mày".

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 我没惹你们任何人

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 信任 xìnrèn 任何人 rènhérén

    - Tôi không tin tưởng bất kì người nào.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 不能 bùnéng 鄙视 bǐshì 任何人 rènhérén

    - Chúng ta không thể xem thường bất kỳ ai.

  • volume volume

    - 从来 cónglái méi 针对 zhēnduì 任何人 rènhérén

    - Tôi chưa bao giờ nhằm vào ai cả.

  • volume volume

    - 如果 rúguǒ yǒu 任何 rènhé 疑问 yíwèn qǐng 随时 suíshí wèn méi 问题 wèntí 一定 yídìng huì 帮助 bāngzhù

    - Nếu có câu hỏi gì hãy cứ hỏi tôi bất cứ lúc nào. Tôi không phiền, nhất định sẽ giúp bạn.

  • volume volume

    - 干出 gànchū 这种 zhèzhǒng ràng 别人 biérén 看不起 kànbùqǐ de shì 我们 wǒmen 全家人 quánjiārén de liǎn dōu méi 地儿 dìer

    - anh làm ra loại việc mà người khác coi thường, mặt mũi cả nhà chúng tôi không biết để vào đâu.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 没收 mòshōu dào 任何 rènhé 通知 tōngzhī

    - Chúng tôi chưa nhận được bất kỳ thông báo nào.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 不能 bùnéng 贿赂 huìlù 任何人 rènhérén

    - Chúng ta không thể hối lộ bất kỳ ai.

  • - shì zuì ài de rén 愿意 yuànyì wèi zuò 任何 rènhé shì

    - Em là người anh yêu nhất, anh sẵn sàng làm mọi thứ vì em.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+0 nét)
    • Pinyin: Rén
    • Âm hán việt: Nhân , Nhơn
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:O (人)
    • Bảng mã:U+4EBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+3 nét)
    • Pinyin: Mēn , Mén , Men
    • Âm hán việt: Môn
    • Nét bút:ノ丨丶丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OLS (人中尸)
    • Bảng mã:U+4EEC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Rén , Rèn
    • Âm hán việt: Nhiệm , Nhâm , Nhậm
    • Nét bút:ノ丨ノ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OHG (人竹土)
    • Bảng mã:U+4EFB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Hé , Hè
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:ノ丨一丨フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OMNR (人一弓口)
    • Bảng mã:U+4F55
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhĩ , Nễ
    • Nét bút:ノ丨ノフ丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ONF (人弓火)
    • Bảng mã:U+4F60
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nha , Nhạ
    • Nét bút:一丨丨一ノ丨フ一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TKRP (廿大口心)
    • Bảng mã:U+60F9
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ngã
    • Nét bút:ノ一丨一フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HQI (竹手戈)
    • Bảng mã:U+6211
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+4 nét)
    • Pinyin: Mē , Méi , Mò
    • Âm hán việt: Một
    • Nét bút:丶丶一ノフフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EHNE (水竹弓水)
    • Bảng mã:U+6CA1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao