亲身 qīnshēn
volume volume

Từ hán việt: 【thân thân】

Đọc nhanh: 亲身 (thân thân). Ý nghĩa là: tự mình; tự thân; bản thân; đích thân, tự mình; bản thân. Ví dụ : - 她亲身试用了新产品。 Cô ấy đã tự mình thử sản phẩm mới.. - 我亲身经历了这个挑战。 Tôi đã tự mình trải qua thử thách này.. - 她亲身体验了这个活动。 Cô ấy đã đích thân trải nghiệm hoạt động này.

Ý Nghĩa của "亲身" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 5-6

亲身 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tự mình; tự thân; bản thân; đích thân

亲自

Ví dụ:
  • volume volume

    - 亲身 qīnshēn 试用 shìyòng le xīn 产品 chǎnpǐn

    - Cô ấy đã tự mình thử sản phẩm mới.

  • volume volume

    - 亲身经历 qīnshēnjīnglì le 这个 zhègè 挑战 tiǎozhàn

    - Tôi đã tự mình trải qua thử thách này.

  • volume volume

    - 亲身 qīnshēn 体验 tǐyàn le 这个 zhègè 活动 huódòng

    - Cô ấy đã đích thân trải nghiệm hoạt động này.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

亲身 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tự mình; bản thân

自身的

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè shì 亲身 qīnshēn de 体验 tǐyàn

    - Đây là kinh nghiệm của bản thân tôi.

  • volume volume

    - zhè shì 亲身 qīnshēn de 感受 gǎnshòu

    - Đây là cảm nhận của bản thân tôi.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 提供 tígōng le 亲身 qīnshēn de 见解 jiànjiě

    - Họ cung cấp những quan điểm bản thân.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 亲身 với từ khác

✪ 1. 亲自 vs 亲身

Giải thích:

Giống:
- Đều có nghĩa nhấn mạnh chính bản thân thực hiện một hành động gì đó.
Mang nghĩa đích thân, tự mình.
Khác:
- "亲身" nhấn mạnh vào trải nghiệm, cảm xúc của bản thân.
"亲自" nhấn mạnh vào việc tự mình làm một hành động nào đó vì tầm quan trọng của nó.
- "亲身" phạm vi sử dụng nhỏ.
"亲自" phạm vi lớn.
- "亲身"là tính từ ngoài vai trò làm trạng ngữ, cũng có thể làm định ngữ.
"亲自" là phó từ chỉ có thể làm trạng ngữ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 亲身

  • volume volume

    - 举目无亲 jǔmùwúqīn ( zhǐ 单身在外 dānshēnzàiwài 不见 bújiàn 亲属 qīnshǔ 亲戚 qīnqī )

    - ngước mắt nhìn, chẳng thấy ai là người thân.

  • volume volume

    - 母亲 mǔqīn de 深厚 shēnhòu de ài 倾注 qīngzhù zài 儿女 érnǚ 身上 shēnshàng

    - tình yêu thương tha thiết của người mẹ dồn hết vào cho đứa con cái.

  • volume volume

    - 若非 ruòfēi 亲身经历 qīnshēnjīnglì 岂知 qǐzhī 其中 qízhōng 甘苦 gānkǔ

    - nếu không phải bản thân đã từng trải qua, thì làm sao biết được những nỗi khổ.

  • volume volume

    - 亲身 qīnshēn 体验 tǐyàn 才能 cáinéng 真正 zhēnzhèng 体会 tǐhuì 生活 shēnghuó

    - Trải nghiệm trực tiếp mới hiểu rõ cuộc sống.

  • volume volume

    - 躬逢其盛 gōngféngqíshèng ( 亲身 qīnshēn 参加 cānjiā le 盛典 shèngdiǎn huò 亲身经历 qīnshēnjīnglì le 盛世 shèngshì )

    - bản thân gặp lúc đang thịnh

  • volume volume

    - 亲身 qīnshēn 体验 tǐyàn le 这个 zhègè 活动 huódòng

    - Cô ấy đã đích thân trải nghiệm hoạt động này.

  • volume volume

    - 亲身经历 qīnshēnjīnglì le 这个 zhègè 挑战 tiǎozhàn

    - Tôi đã tự mình trải qua thử thách này.

  • volume volume

    - zhè shì 亲身 qīnshēn de 体验 tǐyàn

    - Đây là kinh nghiệm của bản thân tôi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:đầu 亠 (+7 nét), lập 立 (+4 nét)
    • Pinyin: Qīn , Qìng , Xīn
    • Âm hán việt: Thân , Thấn
    • Nét bút:丶一丶ノ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YTD (卜廿木)
    • Bảng mã:U+4EB2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thân 身 (+0 nét)
    • Pinyin: Juān , Shēn , Yuán
    • Âm hán việt: Quyên , Thân
    • Nét bút:ノ丨フ一一一ノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HXH (竹重竹)
    • Bảng mã:U+8EAB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao