Đọc nhanh: 亲身 (thân thân). Ý nghĩa là: tự mình; tự thân; bản thân; đích thân, tự mình; bản thân. Ví dụ : - 她亲身试用了新产品。 Cô ấy đã tự mình thử sản phẩm mới.. - 我亲身经历了这个挑战。 Tôi đã tự mình trải qua thử thách này.. - 她亲身体验了这个活动。 Cô ấy đã đích thân trải nghiệm hoạt động này.
亲身 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tự mình; tự thân; bản thân; đích thân
亲自
- 她 亲身 试用 了 新 产品
- Cô ấy đã tự mình thử sản phẩm mới.
- 我 亲身经历 了 这个 挑战
- Tôi đã tự mình trải qua thử thách này.
- 她 亲身 体验 了 这个 活动
- Cô ấy đã đích thân trải nghiệm hoạt động này.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
亲身 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tự mình; bản thân
自身的
- 这 是 我 亲身 的 体验
- Đây là kinh nghiệm của bản thân tôi.
- 这 是 我 亲身 的 感受
- Đây là cảm nhận của bản thân tôi.
- 他们 提供 了 亲身 的 见解
- Họ cung cấp những quan điểm bản thân.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 亲身 với từ khác
✪ 1. 亲自 vs 亲身
Giống:
- Đều có nghĩa nhấn mạnh chính bản thân thực hiện một hành động gì đó.
Mang nghĩa đích thân, tự mình.
Khác:
- "亲身" nhấn mạnh vào trải nghiệm, cảm xúc của bản thân.
"亲自" nhấn mạnh vào việc tự mình làm một hành động nào đó vì tầm quan trọng của nó.
- "亲身" phạm vi sử dụng nhỏ.
"亲自" phạm vi lớn.
- "亲身"là tính từ ngoài vai trò làm trạng ngữ, cũng có thể làm định ngữ.
"亲自" là phó từ chỉ có thể làm trạng ngữ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 亲身
- 举目无亲 ( 指 单身在外 , 不见 亲属 和 亲戚 )
- ngước mắt nhìn, chẳng thấy ai là người thân.
- 母亲 的 深厚 的 爱 倾注 在 儿女 身上
- tình yêu thương tha thiết của người mẹ dồn hết vào cho đứa con cái.
- 若非 亲身经历 , 岂知 其中 甘苦
- nếu không phải bản thân đã từng trải qua, thì làm sao biết được những nỗi khổ.
- 亲身 体验 才能 真正 体会 生活
- Trải nghiệm trực tiếp mới hiểu rõ cuộc sống.
- 躬逢其盛 ( 亲身 参加 了 盛典 或 亲身经历 了 盛世 )
- bản thân gặp lúc đang thịnh
- 她 亲身 体验 了 这个 活动
- Cô ấy đã đích thân trải nghiệm hoạt động này.
- 我 亲身经历 了 这个 挑战
- Tôi đã tự mình trải qua thử thách này.
- 这 是 我 亲身 的 体验
- Đây là kinh nghiệm của bản thân tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
亲›
身›