Đọc nhanh: 亲身感受 (thân thân cảm thụ). Ý nghĩa là: Tự mình cảm nhận. Ví dụ : - 因为他们想亲身感受当年耶稣所感受的 Bởi vì họ muốn tự mình cảm nhận những gì Chúa Giê-xu đã trải qua
亲身感受 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tự mình cảm nhận
- 因为 他们 想 亲身 感受 当年 耶稣 所 感受 的
- Bởi vì họ muốn tự mình cảm nhận những gì Chúa Giê-xu đã trải qua
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 亲身感受
- 感同身受
- như bản thân đã nếm trải.
- 不要 无视 别人 的 感受
- Đừng coi nhẹ cảm xúc của người khác.
- 中国 人常 说 隔辈亲 意思 是 老 人们 跟 孙子 , 孙女儿 的 感情 更好
- Người trung quốc thường có câu "gebeiqin" có nghĩa là ông bà có tuổi cùng với cháu trai, cháu gái tình cảm rất tốt
- 从 别人 身上 你 能 受益 良多
- Bạn học được nhiều điều từ những người khác
- 因为 他们 想 亲身 感受 当年 耶稣 所 感受 的
- Bởi vì họ muốn tự mình cảm nhận những gì Chúa Giê-xu đã trải qua
- 他 使 别人 感到 很 难受
- Cậu ta làm cho người khác cảm thấy rất khó chịu.
- 这 是 我 亲身 的 感受
- Đây là cảm nhận của bản thân tôi.
- 今天 身体 有点 不 受用
- hôm nay trong người không được thoải mái lắm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
亲›
受›
感›
身›