Đọc nhanh: 切身 (thiết thân). Ý nghĩa là: thiết thân, bản thân. Ví dụ : - 切身利害。 lợi ích thiết thân.. - 这事跟我有切身关系。 chuyện này có quan hệ trực tiếp đến tôi.. - 切身体验。 thể nghiệm bản thân.
切身 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thiết thân
跟自己有密切关系的
- 切身 利害
- lợi ích thiết thân.
- 这事 跟 我 有 切身 关系
- chuyện này có quan hệ trực tiếp đến tôi.
✪ 2. bản thân
亲身
- 切身 体验
- thể nghiệm bản thân.
- 他 说 的 都 是 个人 切身 的 体会
- anh ấy nói đều là những hiểu biết của chính bản thân mình.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 切身
- 切身 利害
- lợi ích thiết thân.
- 切身 体验
- thể nghiệm bản thân.
- 一切 就 像 它 本身 呈现 出来 的 一样
- Tất cả là theo cách mà nó thể hiện.
- 救人 的 念头 凌驾 一切 , 他 转身 向 大火 冲 去
- ý nghĩa cứu người lúc đó là trên hết, anh ấy quay lại lao thẳng mình vào trong đống lửa.
- 同志 们 对 我 的 关切 和 照顾 使 我 终身 铭感
- sự quan tâm và chăm sóc của các đồng chí đối với tôi làm cho tôi ghi nhớ mãi không quên.
- 数据 本身 并 不能 说明 一切
- Số liệu không thể chứng tỏ được tất cả.
- 这事 跟 我 有 切身 关系
- chuyện này có quan hệ trực tiếp đến tôi.
- 他 说 的 都 是 个人 切身 的 体会
- anh ấy nói đều là những hiểu biết của chính bản thân mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
切›
身›