切身 qièshēn
volume volume

Từ hán việt: 【thiết thân】

Đọc nhanh: 切身 (thiết thân). Ý nghĩa là: thiết thân, bản thân. Ví dụ : - 切身利害。 lợi ích thiết thân.. - 这事跟我有切身关系。 chuyện này có quan hệ trực tiếp đến tôi.. - 切身体验。 thể nghiệm bản thân.

Ý Nghĩa của "切身" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

切身 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. thiết thân

跟自己有密切关系的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 切身 qièshēn 利害 lìhài

    - lợi ích thiết thân.

  • volume volume

    - 这事 zhèshì gēn yǒu 切身 qièshēn 关系 guānxì

    - chuyện này có quan hệ trực tiếp đến tôi.

✪ 2. bản thân

亲身

Ví dụ:
  • volume volume

    - 切身 qièshēn 体验 tǐyàn

    - thể nghiệm bản thân.

  • volume volume

    - shuō de dōu shì 个人 gèrén 切身 qièshēn de 体会 tǐhuì

    - anh ấy nói đều là những hiểu biết của chính bản thân mình.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 切身

  • volume volume

    - 切身 qièshēn 利害 lìhài

    - lợi ích thiết thân.

  • volume volume

    - 切身 qièshēn 体验 tǐyàn

    - thể nghiệm bản thân.

  • volume volume

    - 一切 yīqiè jiù xiàng 本身 běnshēn 呈现 chéngxiàn 出来 chūlái de 一样 yīyàng

    - Tất cả là theo cách mà nó thể hiện.

  • volume volume

    - 救人 jiùrén de 念头 niàntou 凌驾 língjià 一切 yīqiè 转身 zhuǎnshēn xiàng 大火 dàhuǒ chōng

    - ý nghĩa cứu người lúc đó là trên hết, anh ấy quay lại lao thẳng mình vào trong đống lửa.

  • volume volume

    - 同志 tóngzhì men duì de 关切 guānqiè 照顾 zhàogu 使 shǐ 终身 zhōngshēn 铭感 mínggǎn

    - sự quan tâm và chăm sóc của các đồng chí đối với tôi làm cho tôi ghi nhớ mãi không quên.

  • volume volume

    - 数据 shùjù 本身 běnshēn bìng 不能 bùnéng 说明 shuōmíng 一切 yīqiè

    - Số liệu không thể chứng tỏ được tất cả.

  • volume volume

    - 这事 zhèshì gēn yǒu 切身 qièshēn 关系 guānxì

    - chuyện này có quan hệ trực tiếp đến tôi.

  • volume volume

    - shuō de dōu shì 个人 gèrén 切身 qièshēn de 体会 tǐhuì

    - anh ấy nói đều là những hiểu biết của chính bản thân mình.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đao 刀 (+2 nét)
    • Pinyin: Qì , Qiē , Qiè
    • Âm hán việt: Thiết , Thế
    • Nét bút:一フフノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:PSH (心尸竹)
    • Bảng mã:U+5207
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thân 身 (+0 nét)
    • Pinyin: Juān , Shēn , Yuán
    • Âm hán việt: Quyên , Thân
    • Nét bút:ノ丨フ一一一ノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HXH (竹重竹)
    • Bảng mã:U+8EAB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao