Đọc nhanh: 躬行 (cung hành). Ý nghĩa là: tự mình thực hành; tự thực hiện. Ví dụ : - 躬行节俭 tự thực hiện tiết kiệm
躬行 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tự mình thực hành; tự thực hiện
亲身实行
- 躬行节俭
- tự thực hiện tiết kiệm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 躬行
- 躬行节俭
- tự thực hiện tiết kiệm
- 七十二行 , 行行出状元
- nghề nào cũng có người tài.
- 上午 十 时 游行 开始
- 10 giờ sáng bắt đầu diễu hành.
- 上行下效
- trên làm dưới bắt chước theo.
- 躬行实践
- tự bản thân làm lấy; tự làm lấy
- 三句话不离本行
- ba câu không rời ngành nghề; chỉ quan tâm đến công việc
- 一意孤行
- làm theo ý mình
- 默许 的 以 无 反应 或 不 行动 作为 回应 而 接受 或 服从 于 某 一 行动 的
- Chấp nhận hoặc tuân theo một hành động bằng cách không phản ứng hoặc không làm gì.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
行›
躬›