亲眼 qīnyǎn
volume volume

Từ hán việt: 【thân nhãn】

Đọc nhanh: 亲眼 (thân nhãn). Ý nghĩa là: tận mắt; chính mắt. Ví dụ : - 我亲眼看见他进了教室。 Tôi đã tận mắt nhìn thấy anh ấy bước vào lớp học.. - 她亲眼目睹了这场事故。 Cô ấy tận mắt chứng kiến vụ tai nạn này.. - 我亲眼看到他从窗户跳了出去。 Tôi tận mắt nhìn thấy anh ta nhảy ra từ cửa sổ.

Ý Nghĩa của "亲眼" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 3

亲眼 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tận mắt; chính mắt

用自己的眼睛 (看)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 亲眼看见 qīnyǎnkànjiàn 他进 tājìn le 教室 jiàoshì

    - Tôi đã tận mắt nhìn thấy anh ấy bước vào lớp học.

  • volume volume

    - 亲眼目睹 qīnyǎnmùdǔ le 这场 zhèchǎng 事故 shìgù

    - Cô ấy tận mắt chứng kiến vụ tai nạn này.

  • volume volume

    - 亲眼看到 qīnyǎnkàndào cóng 窗户 chuānghu tiào le 出去 chūqù

    - Tôi tận mắt nhìn thấy anh ta nhảy ra từ cửa sổ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 亲眼

✪ 1. A + 亲眼 + 看到/见到 +...

A tận mắt thấy cái gì

Ví dụ:
  • volume

    - 亲眼看到 qīnyǎnkàndào 他进 tājìn le 办公室 bàngōngshì

    - Tôi tận mắt thấy anh ấy vào văn phòng.

  • volume

    - 亲眼看到 qīnyǎnkàndào 他们 tāmen zài 吵架 chǎojià

    - Tôi tận mắt thấy họ đang cãi nhau.

✪ 2. 亲眼所见

những gì tận mắt chứng kiến

Ví dụ:
  • volume

    - zhè 就是 jiùshì 亲眼所见 qīnyǎnsuǒjiàn de 事实 shìshí

    - Đây chính là sự thật tôi tận mắt chứng kiến.

  • volume

    - 讲述 jiǎngshù le 亲眼所见 qīnyǎnsuǒjiàn de 经历 jīnglì

    - Anh ấy kể về trải nghiệm mà mình tận mắt thấy.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 亲眼

  • volume volume

    - 亲眼看到 qīnyǎnkàndào 他进 tājìn le 办公室 bàngōngshì

    - Tôi tận mắt thấy anh ấy vào văn phòng.

  • volume volume

    - 他们 tāmen bèi 亲眼所见 qīnyǎnsuǒjiàn de 暴行 bàoxíng xià 呆住 dāizhù le

    - Họ choáng váng, ngây ngốc ra trước sự tàn bạo mà họ đã chứng kiến.

  • volume volume

    - 为了 wèile 能够 nénggòu 亲眼 qīnyǎn 看一看 kànyīkàn 万里长城 wànlǐchángchéng 很多 hěnduō rén 不远万里 bùyuǎnwànlǐ 来到 láidào 中国 zhōngguó

    - Để có thể tận mắt nhìn thấy Vạn Lý Trường Thành, nhiều người đã lặn lội hàng nghìn dặm đến Trung Quốc.

  • volume volume

    - 亲眼看见 qīnyǎnkànjiàn zhè 一派 yīpài 兴旺繁荣 xīngwàngfánróng 景象 jǐngxiàng de 穷人 qióngrén men 开始 kāishǐ xiǎng 沾光 zhānguāng 发财 fācái le

    - Ngay cả những người nghèo cũng đã bắt đầu ao ước làm giàu khi nhìn thấy cảnh tượng phồn thịnh và thịnh vượng này với đôi mắt của mình.

  • volume volume

    - 亲眼目睹 qīnyǎnmùdǔ le 大潮 dàcháo de 壮观 zhuàngguān

    - Tôi đã tận mắt chứng kiến sự hùng vĩ của thủy triều.

  • volume volume

    - 亲眼看到 qīnyǎnkàndào 他们 tāmen zài 吵架 chǎojià

    - Tôi tận mắt thấy họ đang cãi nhau.

  • volume volume

    - 亲眼看到 qīnyǎnkàndào cóng 窗户 chuānghu tiào le 出去 chūqù

    - Tôi tận mắt nhìn thấy anh ta nhảy ra từ cửa sổ.

  • volume volume

    - zhè 就是 jiùshì 亲眼所见 qīnyǎnsuǒjiàn de 事实 shìshí

    - Đây chính là sự thật tôi tận mắt chứng kiến.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:đầu 亠 (+7 nét), lập 立 (+4 nét)
    • Pinyin: Qīn , Qìng , Xīn
    • Âm hán việt: Thân , Thấn
    • Nét bút:丶一丶ノ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YTD (卜廿木)
    • Bảng mã:U+4EB2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mục 目 (+6 nét)
    • Pinyin: Wěn , Yǎn
    • Âm hán việt: Nhãn , Nhẫn
    • Nét bút:丨フ一一一フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BUAV (月山日女)
    • Bảng mã:U+773C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao