Đọc nhanh: 亲代 (thân đại). Ý nghĩa là: thế hệ con cháu.
亲代 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thế hệ con cháu
产生后一代生物的生物,对后一代生物来说是亲代,所产生的后一代叫子代
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 亲代
- 世世代代 的 愿望
- một ước vọng từ bao đời.
- 不管 办成 与否 都 要 交代 清楚
- Dù có làm được hay không thì cũng phải giải thích rõ ràng.
- 没有 人 可以 代替 我 爸爸 给 我 的 那种 亲切感
- Không ai có thể thay thế được cái cảm giác thân thiết của bố dành cho tôi.
- 一代新人 茁壮成长
- một thế hệ mới lớn lên khoẻ mạnh.
- 他 不便 亲自 写信 , 只好 由 我 代笔
- anh ấy không tiện tự mình viết thơ, đành nhờ tôi viết hộ.
- 上天 派 她 来 抚平 我 孩提时代 的 创伤
- Cô ấy đã được gửi đến tôi để chữa lành đứa con gái nhỏ bên trong của tôi.
- 你 可以 亲自 投票 或 请 人 代理
- Bạn có thể bỏ phiếu trực tiếp hoặc mời người đại diện.
- 母亲 一再 交代 我 路上 要 小心
- Mẹ tôi nhiều lần dặn tôi phải cẩn thận khi ra đường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
亲›
代›