Đọc nhanh: 亲属 (thân thuộc). Ý nghĩa là: thân thuộc; thân quyến; người thân; họ hàng thân thuộc; thích thuộc; họ đương; quyến thuộc; họ mạc, gia quyến, thân. Ví dụ : - 直系亲属。 họ hàng thân thuộc.. - 旁系亲属。 họ hàng xa.
亲属 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. thân thuộc; thân quyến; người thân; họ hàng thân thuộc; thích thuộc; họ đương; quyến thuộc; họ mạc
跟自己有血统关系或婚姻关系的人
- 直系亲属
- họ hàng thân thuộc.
- 旁系亲属
- họ hàng xa.
✪ 2. gia quyến
指妻子儿女等 (有时专指妻子)
✪ 3. thân
关系近; 感情好 (跟''疏''相对)
✪ 4. gia thuộc
家庭内户主本人以外的成员, 也指职工本人以外的家庭成员
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 亲属
- 举目无亲 ( 指 单身在外 , 不见 亲属 和 亲戚 )
- ngước mắt nhìn, chẳng thấy ai là người thân.
- 他们 在 陆军 海军 中 应当 有 亲属 , 在 外交部门 中 至少 应当 有 一门 亲戚
- Trong quân đội và hải quân, họ nên có người thân, trong bộ ngoại giao ít nhất nên có một người thân.
- 称谓语 可以 分为 亲属称谓 语 和 社会 称谓语
- Ngôn ngữ xưng hô có thể chia thành ngôn ngữ xưng hô thân thuộc và xã hội.
- 父系亲属
- bà con bên nội
- 旁系亲属
- họ hàng xa.
- 直系亲属
- họ hàng trực hệ
- 中国 人 重视 亲属关系 和 辈分 排列
- Người Trung quốc rất coi trọng quan hệ thân thuộc và vai vế thứ bậc
- 一些 亲属 团团围住 运输 事务所 焦急 地向 工作 人 质问 个 不休
- Một số người thân đã tập trung xung quanh văn phòng vận chuyển và đặt nhiều câu hỏi lo lắng cho nhân viên làm việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
亲›
属›
Họ Hàng Thân Thích
Người Thân, Thân Nhân, Phối Ngẫu
Bạn Thân, Thân Hữu, Bạn Bè Thân Thích
gia quyến (vợ, con)quyến thuộcngười nhà
Thân thuộc. ◇Sử Kí 史記: Toại án kì tiền sự; khiển lại phân tào trục bộ chư Quán thị chi thuộc; giai đắc khí thị tội 遂按其前事; 遣吏分曹逐捕諸灌氏支屬; 皆得棄市罪 (Ngụy Kì Vũ An Hầu truyện 魏其武安侯傳) (Vũ An) bèn xét những việc (Quán Phu) đã làm (trái phép) từ trước; sai qua
Người Nhà