Đọc nhanh: 支属 (chi thuộc). Ý nghĩa là: Thân thuộc. ◇Sử Kí 史記: Toại án kì tiền sự; khiển lại phân tào trục bộ chư Quán thị chi thuộc; giai đắc khí thị tội 遂按其前事; 遣吏分曹逐捕諸灌氏支屬; 皆得棄市罪 (Ngụy Kì Vũ An Hầu truyện 魏其武安侯傳) (Vũ An) bèn xét những việc (Quán Phu) đã làm (trái phép) từ trước; sai quan lại chia nhau lùng bắt thân thuộc họ Quán; và đều đem buộc vào tội "chém đầu bỏ chợ"..
支属 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thân thuộc. ◇Sử Kí 史記: Toại án kì tiền sự; khiển lại phân tào trục bộ chư Quán thị chi thuộc; giai đắc khí thị tội 遂按其前事; 遣吏分曹逐捕諸灌氏支屬; 皆得棄市罪 (Ngụy Kì Vũ An Hầu truyện 魏其武安侯傳) (Vũ An) bèn xét những việc (Quán Phu) đã làm (trái phép) từ trước; sai quan lại chia nhau lùng bắt thân thuộc họ Quán; và đều đem buộc vào tội "chém đầu bỏ chợ".
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 支属
- 黄沙 , 长沙 属于 越南
- Hoàng Sa, Trường Sa là của Việt Nam.
- 不 听 支配
- không nghe sự sắp xếp.
- 不 受 金钱 支配
- không bị đồng tiền chi phối.
- 一支 箭 突然 飞 了 过来
- Một mũi tên đột nhiên bay tới.
- 他 后脑勺 有块 金属板 支撑住 整个 头部
- Anh ấy có một tấm kim loại giữ sau đầu anh ấy lại với nhau.
- 今属子 支 之 月份
- Hôm nay thuộc tháng tý.
- 上级 决定 调派 大批 干部 支援 农业
- cấp trên quyết định điều một số cán bộ chi viện cho nông thôn.
- 下属 们 都 很 尊敬 他
- Các cấp dưới đều rất tôn trọng anh ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
属›
支›