家人 jiārén
volume volume

Từ hán việt: 【gia nhân】

Đọc nhanh: 家人 (gia nhân). Ý nghĩa là: gia đình; người nhà; thành viên trong gia đình. Ví dụ : - 我家人很关心我。 Gia đình tôi rất quan tâm tôi.. - 家人们都来了。 Các thành viên trong gia đình đều đã đến.. - 家人支持我的决定。 Gia đình ủng hộ quyết định của tôi.

Ý Nghĩa của "家人" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 1 TOCFL 1

家人 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. gia đình; người nhà; thành viên trong gia đình

一个家庭的人

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我家 wǒjiā rén hěn 关心 guānxīn

    - Gia đình tôi rất quan tâm tôi.

  • volume volume

    - jiā 人们 rénmen dōu lái le

    - Các thành viên trong gia đình đều đã đến.

  • volume volume

    - 家人 jiārén 支持 zhīchí de 决定 juédìng

    - Gia đình ủng hộ quyết định của tôi.

  • volume volume

    - ài de 家人 jiārén

    - Tôi yêu gia đình tôi.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 家人

✪ 1. 和 + 家人 + 一起 + Động từ

cùng gia đình làm cái gì đó

Ví dụ:
  • volume

    - 家人 jiārén 一起 yìqǐ 吃饭 chīfàn

    - Anh ấy ăn cơm cùng gia đình.

  • volume

    - 家人 jiārén 一起 yìqǐ 海边 hǎibiān

    - Cả gia đình cô ấy cùng nhau đi biển.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 家人

  • volume volume

    - 一人 yīrén 立功 lìgōng 全家 quánjiā 光荣 guāngróng

    - một người lập công, cả nhà vinh quang.

  • volume volume

    - 一家人 yījiārén 相亲相爱 xiāngqīnxiāngài

    - Cả nhà yêu thương nhau.

  • volume volume

    - 一家人 yījiārén fēn zài 两下 liǎngxià zhù

    - người trong một gia đình phân ra ở hai nơi.

  • volume volume

    - 一家人 yījiārén jiù kào chī 树皮 shùpí 草根 cǎogēn 度过 dùguò le 饥荒 jīhuāng

    - Gia đình sống sót qua nạn đói nhờ ăn vỏ cây và rễ cỏ.

  • volume volume

    - 个人 gèrén de 眼前利益 yǎnqiánlìyì 应该 yīnggāi 服从 fúcóng 国家 guójiā de 长远利益 chángyuǎnlìyì

    - lợi ích trước mắt của mỗi người nên vì lợi ích lâu dài của quốc gia.

  • volume volume

    - 一人 yīrén 做事 zuòshì 一人当 yīréndāng 决不 juébù 连累 liánlěi 大家 dàjiā

    - người nào làm việc nấy, quyết không làm liên luỵ đến người khác.

  • volume volume

    - 不要 búyào 害怕 hàipà 我家 wǒjiā de gǒu yǎo rén

    - Đừng sợ, chó nhà tôi không cắn đâu.

  • - 一个 yígè rén dāi zài 家里 jiālǐ 没有 méiyǒu 事情 shìqing zuò hǎo 无聊 wúliáo a

    - Ở nhà một mình không có gì làm, chán quá đi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+0 nét)
    • Pinyin: Rén
    • Âm hán việt: Nhân , Nhơn
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:O (人)
    • Bảng mã:U+4EBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+7 nét)
    • Pinyin: Gū , Jiā , Jiē
    • Âm hán việt: , Gia
    • Nét bút:丶丶フ一ノフノノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JMSO (十一尸人)
    • Bảng mã:U+5BB6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao