Đọc nhanh: 亲戚 (thân thích). Ý nghĩa là: họ hàng; bà con; thân thích; người thân. Ví dụ : - 我们两家是亲戚。 Hai nhà chúng tôi là họ hàng.. - 我的亲戚大多住在农村。 Họ hàng của tôi đa số ở nông thôn.. - 这周末要去看望亲戚。 Cuối tuần này phải đi thăm họ hàng.
亲戚 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. họ hàng; bà con; thân thích; người thân
自己家庭有婚姻关系或血缘关系的人
- 我们 两家 是 亲戚
- Hai nhà chúng tôi là họ hàng.
- 我 的 亲戚 大多 住 在 农村
- Họ hàng của tôi đa số ở nông thôn.
- 这 周末 要 去 看望 亲戚
- Cuối tuần này phải đi thăm họ hàng.
- 他 总是 跟 亲戚 们 相处 得 很 好
- Anh ấy luôn hòa hợp với họ hàng.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 亲戚
- 亲戚 故旧
- bạn bè thân thích
- 午后 他顾 亲戚
- Sau giờ trưa anh ấy sẽ đến thăm người thân.
- 她 下周 拜访 她 的 亲戚
- Cô ấy sẽ thăm họ hàng tuần tới.
- 他 已经 瞧 亲戚 去 了
- Anh ấy đi thăm họ hàng rồi.
- 她 想 攀 亲戚 来 获得 帮助
- Cô ấy muốn nhờ vả người thân để được giúp đỡ.
- 他 东海岸 的 亲戚 跟 他 没有 联系
- Những người thân ở bờ biển phía đông của anh ấy không hề nghe tin gì về anh ấy.
- 举目无亲 ( 指 单身在外 , 不见 亲属 和 亲戚 )
- ngước mắt nhìn, chẳng thấy ai là người thân.
- 他们 在 陆军 海军 中 应当 有 亲属 , 在 外交部门 中 至少 应当 有 一门 亲戚
- Trong quân đội và hải quân, họ nên có người thân, trong bộ ngoại giao ít nhất nên có một người thân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
亲›
戚›