Đọc nhanh: 家眷 (gia quyến). Ý nghĩa là: gia quyến (vợ, con), quyến thuộc, người nhà. Ví dụ : - 携带家眷。 mang theo gia quyến
家眷 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. gia quyến (vợ, con)
指妻子儿女等 (有时专指妻子)
- 携带 家眷
- mang theo gia quyến
✪ 2. quyến thuộc
跟自己有血统关系或婚姻关系的人
✪ 3. người nhà
家庭内户主本人以外的成员, 也指职工本人以外的家庭成员
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 家眷
- 一人 立功 , 全家 光荣
- một người lập công, cả nhà vinh quang.
- 一大批 非洲 独立国家 应运而生
- Một số lượng lớn các nước châu Phi độc lập theo hoàn cảnh mà ra đời.
- 一伙人 正在 搬家
- Một đám người đang chuyển nhà.
- 携带 家眷
- mang theo gia quyến
- 大卫 回家 要 给 眷属 祝福
- David trở về nhà chúc phúc gia đình mình.
- 一口气 跑 到 家
- Chạy một mạch về nhà.
- 一个 成功 的 易趣 卖家
- Anh ấy là một doanh nhân ebay khá thành công.
- 龟兔 赛跑 是 一个 大家 耳熟能详 、 非常 励志 的 寓言故事
- Rùa thỏ chạy đua là một câu chuyện ngụ ngôn quen thuộc và rất truyền cảm hứng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
家›
眷›