Đọc nhanh: 亲族 (thân tộc). Ý nghĩa là: thân tộc; gia tộc; họ hàng thân thuộc.
亲族 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thân tộc; gia tộc; họ hàng thân thuộc
家属和同族;家族
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 亲族
- 祖国 母亲 无私 的 哺育 着 各 民族 儿女
- Tổ quốc quê hương quên mình nuôi dưỡng con cháu toàn dân tộc
- 黎族 的 节日 很 有趣
- Các lễ hội của dân tộc Lê rất thú vị.
- 两 国 元首 亲热 地 握手
- Nguyên thủ của hai nước bắt tay thân mật.
- 丑姓 家族 人才辈出
- Gia tộc họ Sửu nhân tài xuất chúng.
- 中华民族 有 5000 多年 历史
- Dân tộc Trung Hoa có lịch sử hơn 5.000 năm.
- 中华民族 有 5000 多年 的 历史
- dân tộc Trung Hoa có lịch sử hơn 5.000 năm.
- 中国 亲 越南
- Trung Quốc ủng hộ Việt Nam.
- 两家 认了 一门 亲
- Hai gia đình kết thành thông gia.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
亲›
族›