Đọc nhanh: 登场 (đăng trường). Ý nghĩa là: gặt hái; thu hoạch (ngũ cốc sau khi thu hoạch xong đưa về sân), lên sân khấu; ra sân khấu. Ví dụ : - 大豆登场之后,要马上晒。 đậu nành sau khi đưa về sân xong phải đem phơi ngay.
登场 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. gặt hái; thu hoạch (ngũ cốc sau khi thu hoạch xong đưa về sân)
(谷物) 收割后运到场上
- 大豆 登场 之后 , 要 马上 晒
- đậu nành sau khi đưa về sân xong phải đem phơi ngay.
✪ 2. lên sân khấu; ra sân khấu
(剧中人) 出现在舞台上
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 登场
- 艾登 的 父亲 是 希思罗 机场 的 行李 员
- Cha của Aiden là nhân viên vận chuyển hành lý tại Heathrow.
- 一场 血战
- một trận huyết chiến.
- 新车 款式 登陆 全球 市场
- Mẫu xe mới ra mắt thị trường toàn cầu.
- 一场 大雪 把 大地 变成 了 银白 世界
- tuyết trắng đã biến mặt đất thành thế giới màu trắng bạc.
- 大豆 登场 之后 , 要 马上 晒
- đậu nành sau khi đưa về sân xong phải đem phơi ngay.
- 他 在 演唱会 上 盛大 登场
- Anh ấy đã có một màn mở màn hoành tráng.
- 新款手机 登陆 了 市场
- Mẫu điện thoại mới đã ra mắt thị trường.
- 这时 , 压轴戏 的 主角 登场 了
- Lúc này, nhân vật chính của đêm chung kết đã xuất hiện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
场›
登›