Đọc nhanh: 退场 (thối trường). Ý nghĩa là: rời nơi thi đấu; rời rạp hát; rời nhà hát. Ví dụ : - 运动员退场 vận động viên rời khỏi nơi thi đấu.. - 演出结束,请观众退场。 Phần biểu diễn kết thúc, xin mời khán giả ra về.
退场 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rời nơi thi đấu; rời rạp hát; rời nhà hát
离开演出、比赛等的场所
- 运动员 退场
- vận động viên rời khỏi nơi thi đấu.
- 演出 结束 , 请 观众 退场
- Phần biểu diễn kết thúc, xin mời khán giả ra về.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 退场
- 一场 风波
- một trận phong ba; một phen tranh chấp.
- 运动员 退场
- vận động viên rời khỏi nơi thi đấu.
- 一场 幻梦
- giấc mộng hão huyền
- 她 退出 了 会场
- Cô ấy đã rời khỏi hội trường.
- 他 决定 退出 商场
- Ông ta quyết định rút khỏi thị trường.
- 演出 结束 , 请 观众 退场
- Phần biểu diễn kết thúc, xin mời khán giả ra về.
- 我们 决定 退出 这场 竞争
- Chúng tôi quyết định rút khỏi cuộc cạnh tranh này.
- 公司 计划 退出 国际 市场
- Công ty dự định rút khỏi thị trường quốc tế.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
场›
退›