Đọc nhanh: 京口 (kinh khẩu). Ý nghĩa là: Quận Jingkou của thành phố Trấn Giang 鎮江市 | 镇江市 , Giang Tô.
✪ 1. Quận Jingkou của thành phố Trấn Giang 鎮江市 | 镇江市 , Giang Tô
Jingkou district of Zhenjiang city 鎮江市|镇江市 [Zhènjiāngshì], Jiangsu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 京口
- 黄浦江 在 吴淞口 与 长江 会合
- Sông Hoàng Phố hợp với Trường Giang tại Ngô Tùng Khẩu.
- 一口气 儿 说完
- Nói hết một mạch.
- 他 的 户口 在 北京
- Hộ khẩu của anh ấy ở Bắc Kinh.
- 一口 道 地 的 北京 话
- tiếng Bắc Kinh chính cống.
- 一口气 跑 了 五公里 , 那 感觉 爽 极了
- Chạy một hơi năm kilomet, quá phê.
- 一口气 爬 上 十楼
- một mạch lên đến tận tầng mười.
- 一到 饭口 时间 , 饭馆 里 顾客 络绎不绝
- vừa đến giờ cơm, quán cơm rất đông khách.
- 一口气 跑 了 十里 路 , 累 得 够戗
- đi một mạch mười dặm mệt ghê.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
京›
口›