Đọc nhanh: 京味 (kinh vị). Ý nghĩa là: Hương vị bắc kinh, Phong cách bắc kinh.
京味 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Hương vị bắc kinh
Beijing flavor
✪ 2. Phong cách bắc kinh
Beijing style
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 京味
- 一股 香味
- Một mùi thơm.
- 上个星期 我 去 了 北京
- Tuần trước tôi đã đi Bắc Kinh.
- 北京小吃 中 的 焦圈 , 男女老少 都 爱 吃 , 酥脆 油香 的 味儿
- Bánh rán vòng là món ăn nhẹ của Bắc Kinh, già trẻ lớn bé ai cũng yêu thích, có vị giòn và nhiều dầu
- 他 说话 有 京味
- Anh ấy nói có giọng Bắc Kinh.
- 不敢 动 问 , 您 是从 北京 来 的 吗
- xin hỏi, ông ở Bắc Kinh đến phải không?
- 上次 赴京 , 适值 全国 农业 展览会 开幕
- lần trước lên Bắc Kinh vừa dịp khai mạc triển lãm nông nghiệp toàn quốc.
- 不断 犯错 , 也 就 意味着 失败
- Liên tục mắc lỗi, cũng có nghĩa là thất bại.
- 齐 可以 让 食物 更 美味
- Gia vị có thể làm cho thức ăn ngon hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
京›
味›