Đọc nhanh: 驰誉 (trì dự). Ý nghĩa là: lừng danh; nổi tiếng; vang lừng; vang dội; nổi danh; cừ; chiến. Ví dụ : - 驰誉艺林 sự nổi tiếng của giới văn nghệ sĩ.
驰誉 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lừng danh; nổi tiếng; vang lừng; vang dội; nổi danh; cừ; chiến
驰名
- 驰誉 艺林
- sự nổi tiếng của giới văn nghệ sĩ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 驰誉
- 驰誉 艺林
- sự nổi tiếng của giới văn nghệ sĩ.
- 骏马 驱驰 草原 上
- Ngựa tốt chạy nhanh trên đồng cỏ.
- 他们 把 车驰 到 目的地
- Họ đã lao xe phi đến đích.
- 他开 着 一辆 新 的 奔驰 汽车
- Anh ấy lái một chiếc xe Mercedes mới.
- 他 并 不在意 这些 溢誉
- Anh ấy dửng dưng trước những lời tán dương.
- 他 因 卷入 丑闻 在 名誉 上 留下 污点
- Anh ta đã bị liên lụy vào một scandal, để lại vết nhơ trên danh tiếng.
- 他 失去 了 自己 的 声誉
- Anh ấy đã mất đi danh dự của mình.
- 他 努力 挽回 家族 声誉
- Anh ấy nỗ lực cứu vãn danh tiếng của gia tộc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
誉›
驰›