Đọc nhanh: 共享 (cộng hưởng). Ý nghĩa là: chung; cùng chung; cùng nhau; chia sẻ. Ví dụ : - 我们可以共享这个蛋糕。 Chúng ta có thể cùng nhau ăn chiếc bánh này.. - 我们家人总是共享晚餐。 Gia đình chúng tôi luôn cùng nhau ăn tối.. - 我们共享这个房间。 Chúng ta cùng nhau sử dụng căn phòng này.
共享 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chung; cùng chung; cùng nhau; chia sẻ
一起享受美好的东西
- 我们 可以 共享 这个 蛋糕
- Chúng ta có thể cùng nhau ăn chiếc bánh này.
- 我们 家人 总是 共享 晚餐
- Gia đình chúng tôi luôn cùng nhau ăn tối.
- 我们 共享 这个 房间
- Chúng ta cùng nhau sử dụng căn phòng này.
- 这些 资源 是 可以 共享 的
- Những tài nguyên này có thể cùng nhau sử dụng.
- 孩子 们 共享 了 一份 礼物
- Các em nhỏ cùng nhau chia sẻ một món quà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 共享
✪ 1. Động từ (实现/ 停止/ 进行) + 共享
- 网络 促进 了 知识 共享
- Mạng lưới thúc đẩy chia sẻ kiến thức.
- 你 应该 把 资源 停止 共享
- Bạn nên ngừng chia sẻ tài nguyên.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 共享
- 共享 单车 让 中国 重新 成为 自行车 大国
- Xe đạp công cộng đã đưa Trung Quốc trở thành cường quốc xe đạp.
- 共享 单车 到处 都 可以 借用
- Xe đạp công cộng đâu đâu cũng có thể thuê dùng.
- 我们 可以 共享 这个 蛋糕
- Chúng ta có thể cùng nhau ăn chiếc bánh này.
- 我们 共享 这个 房间
- Chúng ta cùng nhau sử dụng căn phòng này.
- 这些 资源 是 可以 共享 的
- Những tài nguyên này có thể cùng nhau sử dụng.
- 你 应该 把 资源 停止 共享
- Bạn nên ngừng chia sẻ tài nguyên.
- 我们 家人 总是 共享 晚餐
- Gia đình chúng tôi luôn cùng nhau ăn tối.
- 我 想 和 你 在 一起 , 共享 每 一个 幸福 的 时刻
- Anh muốn ở bên em, cùng chia sẻ từng khoảnh khắc hạnh phúc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
享›
共›