共享 gòngxiǎng
volume volume

Từ hán việt: 【cộng hưởng】

Đọc nhanh: 共享 (cộng hưởng). Ý nghĩa là: chung; cùng chung; cùng nhau; chia sẻ. Ví dụ : - 我们可以共享这个蛋糕。 Chúng ta có thể cùng nhau ăn chiếc bánh này.. - 我们家人总是共享晚餐。 Gia đình chúng tôi luôn cùng nhau ăn tối.. - 我们共享这个房间。 Chúng ta cùng nhau sử dụng căn phòng này.

Ý Nghĩa của "共享" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5

共享 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chung; cùng chung; cùng nhau; chia sẻ

一起享受美好的东西

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 可以 kěyǐ 共享 gòngxiǎng 这个 zhègè 蛋糕 dàngāo

    - Chúng ta có thể cùng nhau ăn chiếc bánh này.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 家人 jiārén 总是 zǒngshì 共享 gòngxiǎng 晚餐 wǎncān

    - Gia đình chúng tôi luôn cùng nhau ăn tối.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 共享 gòngxiǎng 这个 zhègè 房间 fángjiān

    - Chúng ta cùng nhau sử dụng căn phòng này.

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 资源 zīyuán shì 可以 kěyǐ 共享 gòngxiǎng de

    - Những tài nguyên này có thể cùng nhau sử dụng.

  • volume volume

    - 孩子 háizi men 共享 gòngxiǎng le 一份 yīfèn 礼物 lǐwù

    - Các em nhỏ cùng nhau chia sẻ một món quà.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 共享

✪ 1. Động từ (实现/ 停止/ 进行) + 共享

Ví dụ:
  • volume

    - 网络 wǎngluò 促进 cùjìn le 知识 zhīshí 共享 gòngxiǎng

    - Mạng lưới thúc đẩy chia sẻ kiến thức.

  • volume

    - 应该 yīnggāi 资源 zīyuán 停止 tíngzhǐ 共享 gòngxiǎng

    - Bạn nên ngừng chia sẻ tài nguyên.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 共享

  • volume volume

    - 共享 gòngxiǎng 单车 dānchē ràng 中国 zhōngguó 重新 chóngxīn 成为 chéngwéi 自行车 zìxíngchē 大国 dàguó

    - Xe đạp công cộng đã đưa Trung Quốc trở thành cường quốc xe đạp.

  • volume volume

    - 共享 gòngxiǎng 单车 dānchē 到处 dàochù dōu 可以 kěyǐ 借用 jièyòng

    - Xe đạp công cộng đâu đâu cũng có thể thuê dùng.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 可以 kěyǐ 共享 gòngxiǎng 这个 zhègè 蛋糕 dàngāo

    - Chúng ta có thể cùng nhau ăn chiếc bánh này.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 共享 gòngxiǎng 这个 zhègè 房间 fángjiān

    - Chúng ta cùng nhau sử dụng căn phòng này.

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 资源 zīyuán shì 可以 kěyǐ 共享 gòngxiǎng de

    - Những tài nguyên này có thể cùng nhau sử dụng.

  • volume volume

    - 应该 yīnggāi 资源 zīyuán 停止 tíngzhǐ 共享 gòngxiǎng

    - Bạn nên ngừng chia sẻ tài nguyên.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 家人 jiārén 总是 zǒngshì 共享 gòngxiǎng 晚餐 wǎncān

    - Gia đình chúng tôi luôn cùng nhau ăn tối.

  • - xiǎng zài 一起 yìqǐ 共享 gòngxiǎng měi 一个 yígè 幸福 xìngfú de 时刻 shíkè

    - Anh muốn ở bên em, cùng chia sẻ từng khoảnh khắc hạnh phúc.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đầu 亠 (+6 nét)
    • Pinyin: Xiǎng
    • Âm hán việt: Hưởng
    • Nét bút:丶一丨フ一フ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YRND (卜口弓木)
    • Bảng mã:U+4EAB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Bát 八 (+4 nét)
    • Pinyin: Gōng , Gǒng , Gòng
    • Âm hán việt: Cung , Cộng , Củng
    • Nét bút:一丨丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TC (廿金)
    • Bảng mã:U+5171
    • Tần suất sử dụng:Rất cao