Đọc nhanh: 富无三代享 (phú vô tam đại hưởng). Ý nghĩa là: không ai giàu ba họ. Ví dụ : - 他常说“富无三代享”。 Anh ấy thường nói "không ai giàu ba họ".. - 大家都知道“富无三代享”。 Mọi người đều biết "không ai giàu ba họ".
富无三代享 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không ai giàu ba họ
形容富贵不可能长久
- 他常 说 富无 三代 享
- Anh ấy thường nói "không ai giàu ba họ".
- 大家 都 知道 富无 三代 享
- Mọi người đều biết "không ai giàu ba họ".
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 富无三代享
- 我 可以 让 你 成为 现代 的 米尔顿 · 伯利 ( 演员 , 传说 他 伟岸 无比 )
- Tôi có thể biến bạn thành Milton Berle của thế hệ này.
- 大家 都 知道 富无 三代 享
- Mọi người đều biết "không ai giàu ba họ".
- 三代 祖传
- gia truyền ba đời
- 校长 三顾茅庐 诚恳 地 邀请 爷爷 再返 学校 代课
- Hiệu trưởng đã đến thăm ngôi nhà tranh ba lần và chân thành mời ông nội trở lại trường để thay thế
- 代表 们 三三两两 地 交谈 着 , 无形中 开起 小组会 来 了
- các đại biểu tụm năm tụm ba bàn luận, vô hình trung đã thành họp tổ.
- 他常 说 富无 三代 享
- Anh ấy thường nói "không ai giàu ba họ".
- 疯狂 的 富 二代 杀 了 他 爸 然后 无法 承受 所以 到 这儿 来 给 了 自己 一枪
- Một tên giàu có điên cuồng đã giết chết cha mình và không thể chịu đựng nổi nên đã đến đây và tự bắn mình?
- 他 回忆 他 童年时代 那 无忧无虑 的 时光
- Anh hồi tưởng về những ngày vô tư thời thơ ấu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
三›
享›
代›
富›
无›