Đọc nhanh: 有福同享 (hữu phúc đồng hưởng). Ý nghĩa là: chia ngọt sẻ bùi; có phúc cùng hưởng; chia ngọt xẻ bùi.
有福同享 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chia ngọt sẻ bùi; có phúc cùng hưởng; chia ngọt xẻ bùi
共同分享幸福、成果
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有福同享
- 她 仗 著 她 那些 有钱 的 亲戚 而 不必 工作 得以 坐 享清福
- Cô ấy dựa vào những người thân giàu có của mình nên không cần làm việc, có thể nghỉ ngơi và thưởng thức cuộc sống thoải mái.
- 享点福
- Hưởng chút phúc phần.
- 有福同享
- có phúc cùng hưởng
- 我们 有福同享
- Chúng tôi có phúc cùng hưởng.
- 事实上 , 整部 有关 绿林好汉 的 剧 集中 普遍 充斥 着 一种 同性 情结
- Trên thực tế, toàn bộ phim truyền hình về các anh hùng Rừng xanh nói chung là đầy rẫy những phức cảm đồng tính.
- 在 中国 男女 享有 同样 的 权利
- Ở Trung Quốc nam nữ được hưởng quyền lợi ngang nhau.
- 两个 问题 有 相同 的 答案
- Hai câu hỏi có đáp án giống nhau.
- 职工 们 享有 各种 福利
- Nhân viên được hưởng nhiều phúc lợi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
享›
同›
有›
福›
được chim quên ná, đặng cá quên nơm; qua cầu rút ván; vắt chanh bỏ vỏ; ăn cháo đá bát (ví với việc đã thành công, đem giết những người đã từng góp công góp sức); ăn cháo đái bát
có mới nới cũ; chim hết mới cất cung tên; ăn cháo đá bát; vắt chanh bỏ vỏ (sau khi thành công thì quên ngay những người từng cộng tác với mình); ăn cháo đái bátưa mới nới cũ