Đọc nhanh: 坐吃享福 (toạ cật hưởng phúc). Ý nghĩa là: sống vô vị; sống tẻ nhạt; sống đơn điệu tẻ nhạt.
坐吃享福 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sống vô vị; sống tẻ nhạt; sống đơn điệu tẻ nhạt
呆板单调地生活,消极地,被动地,身体上和精神上均缺乏主动地生活,光吃和生长,别的什么也不干
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 坐吃享福
- 她 仗 著 她 那些 有钱 的 亲戚 而 不必 工作 得以 坐 享清福
- Cô ấy dựa vào những người thân giàu có của mình nên không cần làm việc, có thể nghỉ ngơi và thưởng thức cuộc sống thoải mái.
- 他们 在 乡下 安枕 享福
- Họ sống yên ổn ở nông thôn.
- 人到 了 晚年 , 总是 期盼 能 含饴弄孙 , 享 享清福
- Con người ta khi về già luôn mong mỏi được con cháu sum vầy, hưởng phúc
- 享点福
- Hưởng chút phúc phần.
- 享 齐人之福
- Tận hưởng cuộc sống, hưởng phúc cả đời
- 吃苦在前 , 享受在后
- Chịu khổ trước, hưởng phúc sau.
- 她 静静地 坐 着 吃 瓜
- Cô ấy yên lặng ngồi một bên hóng mát.
- 员工 可以 享受 公司 的 福利
- Nhân viên có thể hưởng các phúc lợi của công ty.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
享›
吃›
坐›
福›