Đọc nhanh: 远征 (viễn chinh). Ý nghĩa là: viễn chinh; hành quân xa; chiến đấu nơi xa. Ví dụ : - 远征军 quân viễn chinh. - 出师远征 xuất quân đi chiến đấu xa.
远征 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. viễn chinh; hành quân xa; chiến đấu nơi xa
远道出征或长途行军
- 远征军
- quân viễn chinh
- 出 师远征
- xuất quân đi chiến đấu xa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 远征
- 拿破仑 远征 埃及 后带 回来 的
- Napoléon đã mang điều đó trở lại từ chuyến thám hiểm Ai Cập của mình.
- 远征军
- quân viễn chinh
- 出 师远征
- xuất quân đi chiến đấu xa.
- 两地 相距 不远
- hai nơi cách nhau không xa.
- 红军 不怕 远征难 , 万水千山 只 等闲
- hồng quân không sợ khó khăn trong cuộc viễn chinh, trăm sông ngàn núi cũng xem là thường.
- 红军 不怕 远征难 , 万水千山 只 等闲
- hồng quân không sợ khó khăn trong cuộc viễn chinh, những khó khăn gian khổ chỉ là chuyện bình thường.
- 为 长远 计要 努力
- Vì lâu dài phải cố gắng.
- 为 这点儿 小事 跑 那么 远 的 路 划不来
- vì việc nhỏ này mà phải đi xa như vậy thật không đáng chút nào.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
征›
远›