Đọc nhanh: 享年 (hưởng niên). Ý nghĩa là: hưởng thọ; hưởng dương (lời nói kính trọng). Ví dụ : - 享年七十四岁。 hưởng thọ bảy mươi bốn tuổi
享年 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hưởng thọ; hưởng dương (lời nói kính trọng)
敬辞,称死去的人活的岁数 (多指老人)
- 享年 七十四岁
- hưởng thọ bảy mươi bốn tuổi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 享年
- 安享天年
- an hưởng tuổi thọ.
- 享年 七十四岁
- hưởng thọ bảy mươi bốn tuổi
- 人到 了 晚年 , 总是 期盼 能 含饴弄孙 , 享 享清福
- Con người ta khi về già luôn mong mỏi được con cháu sum vầy, hưởng phúc
- 人到 了 晚年 总是 期盼 能 含饴弄孙 享 享清福
- Con người ta khi về già luôn mong được sum vầy, con cháu hưởng phúc.
- 我 正在 享受 很多年 来 最 棒 的 性事
- Tôi đang quan hệ tình dục tốt nhất mà tôi đã có trong nhiều năm.
- 2015 年 梅溪 湖 和 潭影 湖 截至 目前 溺亡 2 人
- Năm 2015, hồ Mai Khê và hồ Đàm Ảnh đến nay đã có 2 người chết đuối
- 1948 年 的 冬天 , 解放战争 正 处在 胜利 的 前夕
- mùa đông năm 1948, cuộc chiến tranh giải phóng đang ở vào lúc trước giờ thắng lợi.
- 2021 年 漫威 电影 宇宙 影片 很多 , 值得一看
- Có rất nhiều phim của Vũ trụ Điện ảnh Marvel ra mắt vào năm 2021, rất đáng xem
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
享›
年›